Câu 1.
a, Tính (
b, Giải các phương trình sau :
1, 3x2 – 2x
2, 2( x2 + 2x)2 – 3x(x + 2) – 5 = 0
Câu 2.
Cho biểu thức Q = (
a, Tìm a để Q tồn tại
b, Chứng minh rằng Q không phụ thuộc vào giá trị nào của a.
Câu 3.
Một ôtô đi quãng đường AB dài 150km với một thời gian đã định .
Sau khi đi được quãng đường ôtô dừng lại 10 phút ,do đó để đến B
đúng hẹn xe phải tăng vận tốc thêm 5km/h trên quãng đường còn lại.
Tính vận tốc dự định của ôtô.
Câu 4.
Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R . C là trung điểm của AO ,
đường thẳng Cx ┴ AB ; Cx cắt nửa đường tròn tại I, K là điểm bất kỳ trên
đoạn thẳng CI ,tia AK cắt nửa đường tròn (O) tại điểm M và cắt C x tại N ,
tia BM cắt Cx tại D .
a, Chứng minh 4 điểm B, H, K, M thuộc một đường tròn .
b, Chứng minh tam giác MNK cân .
c, Tính diện tích của tam giác ABD theo R khi K là trung điểm của CI.
Câu5 .
Giải phương trình x4 +
Đề 14. Câu 1. a, Tính ( b, Giải các phương trình sau : 1, 3x2 – 2x 2, 2( x2 + 2x)2 – 3x(x + 2) – 5 = 0 Câu 2. Cho biểu thức Q = ( a, Tìm a để Q tồn tại b, Chứng minh rằng Q không phụ thuộc vào giá trị nào của a. Câu 3. Một ôtô đi quãng đường AB dài 150km với một thời gian đã định . Sau khi đi được quãng đường ôtô dừng lại 10 phút ,do đó để đến B đúng hẹn xe phải tăng vận tốc thêm 5km/h trên quãng đường còn lại. Tính vận tốc dự định của ôtô. Câu 4. Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R . C là trung điểm của AO , đường thẳng Cx ┴ AB ; Cx cắt nửa đường tròn tại I, K là điểm bất kỳ trên đoạn thẳng CI ,tia AK cắt nửa đường tròn (O) tại điểm M và cắt C x tại N , tia BM cắt Cx tại D . a, Chứng minh 4 điểm B, H, K, M thuộc một đường tròn . b, Chứng minh tam giác MNK cân . c, Tính diện tích của tam giác ABD theo R khi K là trung điểm của CI. Câu5 . Giải phương trình x4 +
Tài liệu đính kèm: