Đề thi tuyển sinh vào Lớp 6 - Môn Toán - Năm học 2011-2012

Đề thi tuyển sinh vào Lớp 6 - Môn Toán - Năm học 2011-2012

A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

 Câu 1: Giá trị của biểu thức: 70,56 – 56 : 1,4 là :

 A.50 B.10,4 C.20,26 D.70,6

Câu 2:Đổi hỗn số sang số thập phân 8 = .

A. 80,32 B. 8,032 C. 8,203 D. 8,023

Câu 3: Tỉ số phần trăm của 9 và 20 là:

 A. 9,2% B. 20,9% C. 29% D. 45%

Câu 4: Tìm x biết:.

A. x = 44,56 B. x = 42,56 C. x = 45,56 D. x = 43,56

Câu 5:Hai số có thương bằng 236.Nếu giữ nguyên số bị chia và tăng số chia lên 4 lần thì thương mới là:

 A. 944 B. 118 C. 59 D. 472

Câu 6: Bán kính hình tròn lớn gấp 3 lần bán kính hình tròn bé. Hỏi diện tích hình tròn lớn gấp mấy lần diện tích hình tròn bé?

 A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 12 lần

Câu 7:Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tứ giác có cạnh AB?

A. 5 B. 6 C. 4 D. 8

 Câu 8: Người ta chia một hình vuông ra thành 4 hình chữ nhật bằng nhau(hình vẽ bên),chu vi của mỗi hình vhữ nhật bằng 40 cm.Chu vi của hình vuông bằng::

A. 76 cm B. 84 cm C. 60 cm D. 64 cm

Câu 9: Một hình tam giác có chiều cao 24m và đáy bằng 75% chiều cao.Diên tích tam giác đó bằng:

A. 216 m2 B. 214 m2 C. 210 m2 D. 200m2

Câu 10: 45% của một số bằng 225,45.Vậy của số đó là:

A. 61,7 B. 16,7 C. 67,1 D. 167

B.PHẦN TỰ LUẬN:

Bài 1:Tính: a) 2,15 + 2,85 x(25,8+74,2) c)

 b) 25.20,04 + 4.20,04 – 2004. 20,33 + 2004. 20,

Bài 2:So sánh:

a) và b) và

 Bài 3: Có ba tấm vải dài bằng nhau. Sau khi bán đi 38m ở tấm thứ hai và 37m ở tấm thứ ba thì tổng số mét vải còn lại của hai tấm này bằng số mét vải của tấm thứ nhất. Hỏi lúc đầu mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét?

Bài 4: Cho tam giác ABC có diện tích là 150cm2. Lấy điểm I là trung điểm của cạnh AC. Trên cạnh BC lấy điểm N sao cho BN = BC. Các đoạn thẳng AN và BI cắt nhau tại M. Nối MC, NI. a) Hãy tìm trong hình vẽ những cặp tam giác có diện tích bằng nhau.

 b) Biết AN = 14cm. Hãy tính độ dài đoạn thẳng MN.

 c) Tính diện tích tam giác MIN.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 426Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào Lớp 6 - Môn Toán - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tuyển vào lớp 6
Năm học 2011-2012
A.Phần trắc nghiệm:Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
 Câu 1: Giá trị của biểu thức: 70,56 – 56 : 1,4 là :
 A.50 B.10,4 C.20,26 D.70,6
Câu 2:Đổi hỗn số sang số thập phân 8 = .....
A. 80,32	 B. 8,032 	 C. 8,203	 D. 8,023
Câu 3: Tỉ số phần trăm của 9 và 20 là:
 A. 9,2% B. 20,9% C. 29% D. 45%
Câu 4: Tìm x biết:.	
A. x = 44,56 B. x = 42,56 C. x = 45,56 D. x = 43,56
Câu 5:Hai số có thương bằng 236.Nếu giữ nguyên số bị chia và tăng số chia lên 4 lần thì thương mới là:
 A. 944	 B. 118	 C. 59	 D. 472
Câu 6: Bán kính hình tròn lớn gấp 3 lần bán kính hình tròn bé. Hỏi diện tích hình tròn lớn gấp mấy lần diện tích hình tròn bé?
 A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 12 lần
Câu 7:Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tứ giác có cạnh AB?
A. 5 B. 6	C. 4	D. 8 
 Câu 8: Người ta chia một hình vuông ra thành 4 hình chữ nhật bằng nhau(hình vẽ bên),chu vi của mỗi hình vhữ nhật bằng 40 cm.Chu vi của hình vuông bằng :: 
A. 76 cm	B. 84 cm	C. 60 cm	D. 64 cm
Câu 9: Một hình tam giác có chiều cao 24m và đáy bằng 75% chiều cao.Diên tích tam giác đó bằng:
A. 216 m2 B. 214 m2	C. 210 m2	D. 200m2
Câu 10: 45% của một số bằng 225,45.Vậy của số đó là: 
A. 61,7	B. 16,7	C. 67,1	D. 167
B.Phần tự luận:
Bài 1:Tính: a) 2,15 + 2,85 x(25,8+74,2) c) 
 b) 25.20,04 + 4.20,04 – 2004. 20,33 + 2004. 20, 
Bài 2:So sánh:
a) và b) và 
 Bài 3: Có ba tấm vải dài bằng nhau. Sau khi bán đi 38m ở tấm thứ hai và 37m ở tấm thứ ba thì tổng số mét vải còn lại của hai tấm này bằng số mét vải của tấm thứ nhất. Hỏi lúc đầu mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét?
Bài 4: Cho tam giác ABC có diện tích là 150cm2. Lấy điểm I là trung điểm của cạnh AC. Trên cạnh BC lấy điểm N sao cho BN = BC. Các đoạn thẳng AN và BI cắt nhau tại M. Nối MC, NI. a) Hãy tìm trong hình vẽ những cặp tam giác có diện tích bằng nhau.
 b) Biết AN = 14cm. Hãy tính độ dài đoạn thẳng MN.
 c) Tính diện tích tam giác MIN.

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi(1).doc