
CâuI ( ĐH : 3 điểm ; CĐ : 4 điểm ).
Cho hàm số : ( )
x 1
2m 1 x m
y
2
-
- -
= (1) ( m là tham số ).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) ứng với m = -1.
2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đ-ờng cong (C) và hai trục tọa độ.
3. Tìm m để đồ thị của hàm số (1) tiếp xúc với đ-ờng thẳng x y = .
Câu II ( ĐH : 2 điểm ; CĐ : 3 điểm ).
1. Giải bất ph-ơng trình : (x 2 - 3x). 2x 2 - 3x - 2 = 0 .
2. Giải hệ ph-ơng trình :
?????
=
+
+
= -
+
y.
2 2
4 2
2 5y 4y
x
x x 1
3x 2
Câu III ( ĐH : 1 điểm ; CĐ : 1 điểm ).
Tìm x thuộc đoạn [ 0 ; 14 ] nghiệm đúng ph-ơng trình :
0 cos3x - 4 cos2x + 3cos x - 4 = .
Câu IV ( ĐH : 2 điểm ; CĐ : 2 điểm ).
1. Cho hình tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (ABC); AC = AD = 4 cm ;
AB = 3 cm ; BC = 5 cm . Tính khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (BCD).
2. Trong không gian với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 0 2x - y + 2 =
và đ-ờng thẳng d : m ( ) ( )
? ? ?mx 2m++( ) 12mx ++ 11z-+m4ym++m2 -=10= 0 ( m là tham số ).
Xác định m để đ-ờng thẳng d song song với mặt phẳng (P). m
Câu V (ĐH : 2 điểm ).
1. Tìm số nguyên d-ơng n sao cho 243 C 0n + 2C1n + 4C 2n + . + 2 n C n n = .
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy , cho elip (E) có ph-ơng trình
1
9
y
16
x
2 2
+ = . Xét điểm M chuyển động trên tia Ox và điểm N chuyển động trên tia Oy sao cho
đ-ờng thẳng MN luôn tiếp xúc với (E). Xác định tọa độ của M , N để đoạn MN có độ dài nhỏ
nhất . Tính giá trị nhỏ nhất đó
Bộ giáo dục và đào tạo Kỳ thi Tuyển sinh đại học ,cao đẳng năm 2002 Đề chính thức Môn thi : Toán, Khối D (Thời gian làm bài : 180 phút) _________________________________________ CâuI ( ĐH : 3 điểm ; CĐ : 4 điểm ). Cho hàm số : ( ) 1x mx1m2 y 2 − −−= (1) ( m là tham số ). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) ứng với m = -1. 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đ−ờng cong (C) và hai trục tọa độ. 3. Tìm m để đồ thị của hàm số (1) tiếp xúc với đ−ờng thẳng xy = . Câu II ( ĐH : 2 điểm ; CĐ : 3 điểm ). 1. Giải bất ph−ơng trình : ( )x3x2 − . 02x3x2 2 ≥−− . 2. Giải hệ ph−ơng trình :    =+ + −= + .y 22 24 y4y52 x 1xx 2x3 Câu III ( ĐH : 1 điểm ; CĐ : 1 điểm ). Tìm x thuộc đoạn [ 0 ; 14 ] nghiệm đúng ph−ơng trình : 04xcos3x2cos4x3cos =−+− . Câu IV ( ĐH : 2 điểm ; CĐ : 2 điểm ). 1. Cho hình tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (ABC); AC = AD = 4 cm ; AB = 3 cm ; BC = 5 cm . Tính khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (BCD). 2. Trong không gian với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 02yx2 =+− và đ−ờng thẳng md : ( ) ( ) ( )  =++++ =−+−++ 02m4z1m2mx 01mym1x1m2 ( m là tham số ). Xác định m để đ−ờng thẳng md song song với mặt phẳng (P). Câu V (ĐH : 2 điểm ). 1. Tìm số nguyên d−ơng n sao cho 243C2....C4C2C nn n2 n 1 n 0 n =++++ . 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxy , cho elip (E) có ph−ơng trình 1 9 y 16 x 22 =+ . Xét điểm M chuyển động trên tia Ox và điểm N chuyển động trên tia Oy sao cho đ−ờng thẳng MN luôn tiếp xúc với (E). Xác định tọa độ của M , N để đoạn MN có độ dài nhỏ nhất . Tính giá trị nhỏ nhất đó . -------------------------Hết------------------------- Chú ý : 1. Thí sinh chỉ thi cao đẳng không làm câu V 2. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh : ................................................................ Số báo danh.............................
Tài liệu đính kèm:
 de-toan-khoiD-2002.pdf
de-toan-khoiD-2002.pdf dap-an-toan-khoiD-2002.pdf
dap-an-toan-khoiD-2002.pdf