Đề thi môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2009-2010

Đề thi môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2009-2010

Phần trắc nghiệm

Bài 1:

1) Hãy chọn chữ cái trước câu trả lời đúng:

a,Cho hai tập hợp M= và N= :

A . N M B . N M C . M N D .M N

 b,Số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là:

A .360 B .720 C .840 D .450

 c, Kết quả 68 : 64 là :

A .2 B .64 C .62 D .1

 d, Số nào sau đăy là số nguyên tố:

A .57 B .67 C .77 D .87

2) Cho ba điểm A ,B ,C theo thứ tự nằm trên một đường thẳng .Điền cụm từ thích hợp vào chỗ (. . .) :

 a) Hai tia BA và BC là hai tia .

 b) Tia CB và tia . là hai tia trùng nhau.

Bài 2

 1) Tính: 33 . 18 - ( 30 - 27 )3 . ( 96 : 12)

 2) Tìm số tự nhiên x, biết : 3x - 2007 = 4017

Bài 3: Số học sinh của một trường không quá 400 em. Nếu xếp mỗi hàng 8 em, hoặc 10 em, hoặc 12 em thì vừa đủ. Còn nếu xếp mỗi hang 13 em thì thừa 9 em. Tính số học sinh của trường đó.

Bài 4: Cho đoạn thẳng AB = 10 cm, điểm I là trung điểm của AB. Trên tia đối của tia AI lấy điểm C sao cho AC = 8 cm ; Gọi K là trung điểm của BI

 1) Tính độ dài đoạn CB.

 2) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng CK không? Tại sao?

Bài 5: Tìm số tự nhiên ab thoả mãn : ab . ab - 4327 = 0

 

doc 1 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 518Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì 1
Phần trắc nghiệm
Bài 1:
1) Hãy chọn chữ cái trước câu trả lời đúng:
a,Cho hai tập hợp M= và N= :
A . N M B . N M C . M N D .M N
 b,Số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là:
A .360 B .720 C .840 D .450
 c, Kết quả 68 : 64 là :
A .2 B .64 C .62 D .1
 d, Số nào sau đăy là số nguyên tố:
A .57 B .67 C .77 D .87
2) Cho ba điểm A ,B ,C theo thứ tự nằm trên một đường thẳng .Điền cụm từ thích hợp vào chỗ (. . .) :
 a) Hai tia BA và BC là hai tia ...
 b) Tia CB và tia ... là hai tia trùng nhau.
Bài 2
 1) Tính: 33 . 18 - ( 30 - 27 )3 . ( 96 : 12)
 2) Tìm số tự nhiên x, biết : 3x - 2007 = 4017
Bài 3: Số học sinh của một trường không quá 400 em. Nếu xếp mỗi hàng 8 em, hoặc 10 em, hoặc 12 em thì vừa đủ. Còn nếu xếp mỗi hang 13 em thì thừa 9 em. Tính số học sinh của trường đó.
Bài 4: Cho đoạn thẳng AB = 10 cm, điểm I là trung điểm của AB. Trên tia đối của tia AI lấy điểm C sao cho AC = 8 cm ; Gọi K là trung điểm của BI
 1) Tính độ dài đoạn CB.
 2) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng CK không? Tại sao?
Bài 5: Tìm số tự nhiên ab thoả mãn : ab . ab - 4327 = 0
********************************************************************************************
Đề thi học kì 1
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng trong các kết luận sau:
 1) Số chia hết cho 3 là:
 A. 2002 B. 2006 C. 2007 D. 2009
 2) Số không chia hết cho 2 và cũng không cho3 là:
 A. 1324 B. 895 C. 1713 D. 927
 3) Số 4 là ước của:
 A. 214 B. 326 C. 418 D. 804
 4) Kết quả đúng trong phép tính 75 : 72 là:
 A. 77 B. 13 C. 73 D. 710
Câu 2 : Điền từ thích hợp vào chỗ (...) trong các câu sau:
 1)Trong ba điểm thẳng hàng, có một và chỉ một điểm ... hai điểm còn lại.
 2) Mỗi điểm trên đường thẳng là gốc của ... đối nhau.
Câu 3: Tìm
 1) ƯCLN ( 30, 45, 120)
 2) BCNN ( 45,120)
Câu 4:
 1) Tính: (115 - 84 : 12) + 2269 - 370
 2) Tìm số nguyên x, biết: 3x + 26 = 11
Câu 5: Cho đoận thẳng AB = 10 cm. Trên AB lấy điểm M và N sao cho:
 AM = 5 cm, AN = 8 cm.
 1) M có phải là trung điểm của AB không? Tại sao?
 2) Tính MN.
Câu 6: Cho n = 1 . 3 . 5 ... 99
 Chứng tỏ : A = n + 2006 là hợp số. 
11/30/2009 10:39:30 PM

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi hoc ki I lop 6- DAIN.doc