Phần trắc nghiệm
Bài 1:
1) Hãy chọn chữ cái trước câu trả lời đúng:
a,Cho hai tập hợp M= và N= :
A . N M B . N M C . M N D .M N
b,Số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là:
A .360 B .720 C .840 D .450
c, Kết quả 68 : 64 là :
A .2 B .64 C .62 D .1
d, Số nào sau đăy là số nguyên tố:
A .57 B .67 C .77 D .87
2) Cho ba điểm A ,B ,C theo thứ tự nằm trên một đường thẳng .Điền cụm từ thích hợp vào chỗ (. . .) :
a) Hai tia BA và BC là hai tia .
b) Tia CB và tia . là hai tia trùng nhau.
Bài 2
1) Tính: 33 . 18 - ( 30 - 27 )3 . ( 96 : 12)
2) Tìm số tự nhiên x, biết : 3x - 2007 = 4017
Bài 3: Số học sinh của một trường không quá 400 em. Nếu xếp mỗi hàng 8 em, hoặc 10 em, hoặc 12 em thì vừa đủ. Còn nếu xếp mỗi hang 13 em thì thừa 9 em. Tính số học sinh của trường đó.
Bài 4: Cho đoạn thẳng AB = 10 cm, điểm I là trung điểm của AB. Trên tia đối của tia AI lấy điểm C sao cho AC = 8 cm ; Gọi K là trung điểm của BI
1) Tính độ dài đoạn CB.
2) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng CK không? Tại sao?
Bài 5: Tìm số tự nhiên ab thoả mãn : ab . ab - 4327 = 0
Đề thi học kì 1 Phần trắc nghiệm Bài 1: 1) Hãy chọn chữ cái trước câu trả lời đúng: a,Cho hai tập hợp M= và N= : A . N M B . N M C . M N D .M N b,Số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là: A .360 B .720 C .840 D .450 c, Kết quả 68 : 64 là : A .2 B .64 C .62 D .1 d, Số nào sau đăy là số nguyên tố: A .57 B .67 C .77 D .87 2) Cho ba điểm A ,B ,C theo thứ tự nằm trên một đường thẳng .Điền cụm từ thích hợp vào chỗ (. . .) : a) Hai tia BA và BC là hai tia ... b) Tia CB và tia ... là hai tia trùng nhau. Bài 2 1) Tính: 33 . 18 - ( 30 - 27 )3 . ( 96 : 12) 2) Tìm số tự nhiên x, biết : 3x - 2007 = 4017 Bài 3: Số học sinh của một trường không quá 400 em. Nếu xếp mỗi hàng 8 em, hoặc 10 em, hoặc 12 em thì vừa đủ. Còn nếu xếp mỗi hang 13 em thì thừa 9 em. Tính số học sinh của trường đó. Bài 4: Cho đoạn thẳng AB = 10 cm, điểm I là trung điểm của AB. Trên tia đối của tia AI lấy điểm C sao cho AC = 8 cm ; Gọi K là trung điểm của BI 1) Tính độ dài đoạn CB. 2) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng CK không? Tại sao? Bài 5: Tìm số tự nhiên ab thoả mãn : ab . ab - 4327 = 0 ******************************************************************************************** Đề thi học kì 1 Câu 1: Chọn câu trả lời đúng trong các kết luận sau: 1) Số chia hết cho 3 là: A. 2002 B. 2006 C. 2007 D. 2009 2) Số không chia hết cho 2 và cũng không cho3 là: A. 1324 B. 895 C. 1713 D. 927 3) Số 4 là ước của: A. 214 B. 326 C. 418 D. 804 4) Kết quả đúng trong phép tính 75 : 72 là: A. 77 B. 13 C. 73 D. 710 Câu 2 : Điền từ thích hợp vào chỗ (...) trong các câu sau: 1)Trong ba điểm thẳng hàng, có một và chỉ một điểm ... hai điểm còn lại. 2) Mỗi điểm trên đường thẳng là gốc của ... đối nhau. Câu 3: Tìm 1) ƯCLN ( 30, 45, 120) 2) BCNN ( 45,120) Câu 4: 1) Tính: (115 - 84 : 12) + 2269 - 370 2) Tìm số nguyên x, biết: 3x + 26 = 11 Câu 5: Cho đoận thẳng AB = 10 cm. Trên AB lấy điểm M và N sao cho: AM = 5 cm, AN = 8 cm. 1) M có phải là trung điểm của AB không? Tại sao? 2) Tính MN. Câu 6: Cho n = 1 . 3 . 5 ... 99 Chứng tỏ : A = n + 2006 là hợp số. 11/30/2009 10:39:30 PM
Tài liệu đính kèm: