Đề thi môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I

Đề thi môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3Đ)

 Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em chọn

Câu 1. Số tự nhiên liền sau số 29 là:

A. 28 B. 30 C. 27 D. 31

Câu 2. Điền vào chỗ trống để ba số ở dòng sau là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần: ;2003;

A. 2004; 2003; 2002 B. 2001; 2003; 2005

C. 2002; 2003; 2004 D. 2002; 2003; 2040

Câu 3. Kết quả phép tính 368.63+368.27 là:

A. 36750 B. 6380 C. 36700 D. 36800

Câu 4. Viết kết quả phép tính 1720:175 dưới dạng luỹ thừa:

A. 1715 B. 115 C. 174 D. 14

Câu 5. Kết quả phép tính 54:3.2 là:

 A. 36 B. 9 C. 6 D. 27

Câu 6. Số 134825

 A. Chia hết cho 5 và chia hết cho 2 B. Chia hết cho 5 và không chia hết cho 2

C. Không chia hết cho 2 và chia hết cho 5 D. Chia hết cho 5 và là số chẵn

Câu 7. BCNN(11, 12)=

 A. 12 B. 1 C. 132 D. 11

Câu 8. Chọn câu trả lời sai.

 A. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0. B. Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0.

C. Mọi số nguyên âm đều lớn hơn số nguyên dương bất kỳ.

D. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số nguyên dương bất kỳ.

Câu 9. Tổng: (–285)+(–15)=

 A. –270 B. 300 C. 270 D. –300

Câu 10. Kết quả phép tính: 7–(–9)=

 A. –2 B. 16 C. 2 D. –16

Câu 11. Trên tia Ox biết OM=5cm , ON=3cm . Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại

 a. M b. N c. O d. không điểm nào

Câu 12. Cho điểm I nằm giữa hai điểm A và B biết IA=1cm , IB=3cm. Hỏi AB bằng bao nhiêu?

a:4cm b:3cm c:5cm d:1cm

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 446Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN : TOÁN 6
THỜI GIAN : 90 phút
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3Đ)
 Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em chọn
Câu 1. Số tự nhiên liền sau số 29 là:
A. 28	B. 30	C. 27	D. 31
Câu 2. Điền vào chỗ trống để ba số ở dòng sau là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần: ;2003;
A. 2004; 2003; 2002	B. 2001; 2003; 2005
C. 2002; 2003; 2004	D. 2002; 2003; 2040
Câu 3. Kết quả phép tính 368.63+368.27 là:
A. 36750	B. 6380	C. 36700	D. 36800
Câu 4. Viết kết quả phép tính 1720:175 dưới dạng luỹ thừa:
A. 1715	B. 115	C. 174	D. 14
Câu 5. Kết quả phép tính 54:3.2 là:
	A. 36	B. 9	C. 6	D. 27
Câu 6. Số 134825
	A. Chia hết cho 5 và chia hết cho 2	B. Chia hết cho 5 và không chia hết cho 2 
C. Không chia hết cho 2 và chia hết cho 5 D. Chia hết cho 5 và là số chẵn
Câu 7. BCNN(11, 12)=
	A. 12	B. 1	C. 132	D. 11
Câu 8. Chọn câu trả lời sai.
	A. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số 0. B. Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0.
C. Mọi số nguyên âm đều lớn hơn số nguyên dương bất kỳ.
D. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số nguyên dương bất kỳ.
Câu 9. Tổng : (–285)+(–15)=
	A. –270	B. 300	C. 270	D. –300 
Câu 10. Kết quả phép tính : 7–(–9)=
	A. –2	B. 16	C. 2	D. –16
Câu 11. Trên tia Ox biết OM=5cm , ON=3cm . Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
 a. M b. N c. O d. không điểm nào
Câu 12. Cho điểm I nằm giữa hai điểm A và B biết IA=1cm , IB=3cm. Hỏi AB bằng bao nhiêu?
a:4cm b:3cm c:5cm d:1cm
II. PHẦN TỰ LUẬN (7Đ)
Câu 13.. Tìm số tự nhiên x biết rằng: x12, x 21, x18 và 200<x<500
Câu 14. Tìm số nguyên x biết:
 a. 5x – 7 = -2 b. (x+ 12) + 23 =15
Câu 15. Cho đọan thẳng AB=5cm , trên tia AB lấy điểm M sao cho AM =2cm
 a.Tinh MB 
 b. Trên tia đối của tia BM lấy điểm E sao cho BE=3cm , tính ME
 c . B có là trung điểm của ME không ? vì sao

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi hk1- DA IN.doc