I- LÝ THUYẾT
Câu 1: (1,0 điểm)
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho cả 2 và 5.
Câu 2: (1,0 điểm)
- Đoạn thẳng AB là gì ? Vẽ hình minh họa.
II- BÀI TẬP
Câu 3: (2,5 điểm)
Thực hiện phép tính
a, 18 : 32 + 5 . 23
b, ( -12 ) + 42
c, 53. 25 + 53 .75
Câu 4: (2,0 điểm)
Tìm số tự nhiên x, biết:
a, 6x - 36 = 144 : 2
b, 2x + 25 = 65
Câu 5: (1,5 điểm)
Tìm ƯCLN (126; 210; 90)
Câu 6: (2,0 điểm)
Cho đường thẳng xy và điểm O nằm trên đường thẳng đó.
Trên tia Ox lấy điểm E sao cho OE = 4cm. Trên tia Oy lấy điểm G sao cho EG = 8cm.
a, Trong 3 điểm O, E, G thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ?
b, Tính độ dài đoạn thẳng OG. Từ đó cho biết điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng EG không ?
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 6 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Các phép tính với số tự nhiên Hiểu rõ các tính chất của phép cộng, phép nhân và làm thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa với các số tự nhiên để thực hiện tính nhanh 1biểu thức Vận dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân và làm thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa với các số tự nhiên để giải bài toán tìm x Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 2 Số điểm: 1,5 15 % Số câu: 1 Số điểm: 1,0 10 % Số câu: 3 2,5 điểm 25 % 2. Tính chia hết , ước và bội Biết dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho cả 2 và 5 Vận dụng các kiến thức về bội và ước , về BC và ƯC để tìm ƯC và BC Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 1,0 10 % Số câu: 1 Số điểm: 1,5 15 % Số câu : 2 2,5 điểm 25 % 3. Cộng trừ số nguyên Hiểu được các tính chất của phép cộng số nguyên để thực hiện tính nhanh Vận dụng được các tính chất của phép cộng số nguyên để thực hiện tính nhanh và giải để bài toán tìm x Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu:1 Số điểm: 1,0 10 % Số câu: 1 Số điểm: 1,0 10 % Số câu: 2 2 điểm= 20 % 4. Đoạn thẳng Biết khái niệm đoạn thẳng - Vận thành thạo đẳng thức về điểm nằm giữa để tính độ dài đoạn thẳng. - Vận dụng được định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng để chứng tỏ một điểm là trung điểm của đoạn thẳng Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 1 Số điểm: 1,0 10 % Số câu: 2 Số điểm: 2,0 20 % Số câu: 3 3 điểm= 30 % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu: 2 Số điểm: 2 20 % Số câu: 3 Số điểm: 2,5 25 % Số câu: 5 Số điểm: 5,5 55 % Số câu: 10 10 điểm 100% ĐỀ THI HKI MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2011- 2012 Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian chép đề) I- LÝ THUYẾT Câu 1: (1,0 điểm) - Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho cả 2 và 5. Câu 2: (1,0 điểm) - Đoạn thẳng AB là gì ? Vẽ hình minh họa. II- BÀI TẬP Câu 3: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính a, 18 : 32 + 5 . 23 b, ( -12 ) + 42 c, 53. 25 + 53 .75 Câu 4: (2,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a, 6x - 36 = 144 : 2 b, 2x + 25 = 65 Câu 5: (1,5 điểm) Tìm ƯCLN (126; 210; 90) Câu 6: (2,0 điểm) Cho đường thẳng xy và điểm O nằm trên đường thẳng đó. Trên tia Ox lấy điểm E sao cho OE = 4cm. Trên tia Oy lấy điểm G sao cho EG = 8cm. a, Trong 3 điểm O, E, G thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ? b, Tính độ dài đoạn thẳng OG. Từ đó cho biết điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng EG không ? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 6 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Cấu 1 Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 . Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5 . Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho 2 và . 0,25 0,25 0,5 Cấu 2 Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B . Vẽ được hình minh họa . 0,5 0,5 Cấu 3 a, 18 : 32 + 5 . 23 = 18 : 9 + 5 . 8 = 2 + 40 = 42 b, ( -12 ) + 42 = + ( 42 - 12) = 30 c, 53. 25 + 53 .75 = 53.( 25 + 75 ) = 53 . 100 = 5300 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25 Cấu 4 a, 6x - 36 = 144 : 2 6x - 36 = 72 6x = 72 - 36 6x = 36 x = 6 b, 2x + 25 = 65 2x = 65 - 25 2x = 40 x = 40 : 2 x = 20 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Cấu 5 126 = 2. 32. 7 ; 210 = 2. 3. 5. 7 ; 90 = 2. 32. 5 ƯCLN (126; 210; 90) = 2. 3 = 6 1,5 Cấu 6 a/ Trong 3 điểm O, E, G thì điểm O nằm giữa hai điểm còn lại. Vì 3 điểm O, E , G thẳng hàng b/ Tính được OG = 4cm Suy ra điểm O là trung điểm của đoạn thẳng OG vì O Î OG và OE = OG = 4cm 0,5 0,5 1,0
Tài liệu đính kèm: