I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm
I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm
Câu 1: ( 1 điểm)Viết các số sau:
a) Năm mươi bảy phần mười:.
b)Bốn và năm phần tám:.
c) Năm phẩy bảy mươi mốt:.
d) Số gồm 20 đơn vị, bảy phần trăm:.
Câu 2: ( 0,5điểm)
Phõn số viết dưới dạng số thập phõn là :
A. 3,5 B. 6,0 C. 0,35 D. 0,6
Câu 3: (0,5điểm)
5 giờ 36 phút =
A. 5,36 giờ B. 5,4 giờ C. 5,6 giờ D. 5,2 giờ
Câu 4: :( 0,5điểm)
Một hình lập phương có cạnh 7,5m. Diện tích toàn phần là:
A. 373,5 m2 B.335,7 m2 C. 375,3 m2 D.337,5 m2
Câu 5 : ( 0,5điểm)
Một ôtô khởi hành từ A lúc 8 giờ 15 phút và đến B lúc 12 giờ 45 phút, biết rằng dọc đường xe nghỉ 30 phút, vận tốc xe 60km/giờ. Quãng đường AB là:
A. 250km B. 240km C. 270 km D. 279 km.
II. Phần tự luận: 7điểm.
Câu1: Đặt tính rồi tính:( 2 điểm)
a/ 3256,74 + 352,48 b/ 596,70 – 97,34
Phòng GD & ĐT Phuc Thọ Trường THCS Hiệp Thuận Họ và tên:............................... Lớp : ...................................... Đề thi khảo sát chất lượng học sinh vào lớp 6 THCS năm 2010-2011 môn: Toán ( Thời gian làm bài 40 phút) Điểm của toàn bài thi Các giám khảo (Chữ kí và họ tên) Số phách SBD Bằng số Bằng chữ - Người thứ 1:.................................... - Người thứ 2:.................................... I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm Câu 1: ( 1 điểm)Viết các số sau: a) Năm mươi bảy phần mười:.................................................... b)Bốn và năm phần tám:.............................................................. c) Năm phẩy bảy mươi mốt:........................................................... d) Số gồm 20 đơn vị, bảy phần trăm:............................................... Câu 2: ( 0,5điểm) Phõn số viết dưới dạng số thập phõn là : A. 3,5 B. 6,0 C. 0,35 D. 0,6 Câu 3: (0,5điểm) 5 giờ 36 phút = A. 5,36 giờ B. 5,4 giờ C. 5,6 giờ D. 5,2 giờ Câu 4: :( 0,5điểm) Một hình lập phương có cạnh 7,5m. Diện tích toàn phần là: A. 373,5 m2 B.335,7 m2 C. 375,3 m2 D.337,5 m2 Câu 5 : ( 0,5điểm) Một ôtô khởi hành từ A lúc 8 giờ 15 phút và đến B lúc 12 giờ 45 phút, biết rằng dọc đường xe nghỉ 30 phút, vận tốc xe 60km/giờ. Quãng đường AB là: A. 250km B. 240km C. 270 km D. 279 km. II. Phần tự luận: 7điểm. Câu1: Đặt tớnh rồi tớnh:( 2 điểm) a/ 3256,74 + 352,48 b/ 596,70 – 97,34 . . . (Thí sinh không được viết vào phần giấy đã gạch chéo này) c/ 627,08 x 6,5 d/ 125,76 : 1,6 . . . . Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống: ( 2 điểm) a) 9,2km2 = ... ha c) 1 giờ 25 phút = ... phút b)1050 kg = ... tấn...kg d) 5km 97m = ...m Câu 3: Một cửa hàng bán được ba tạ rưỡi gạo, trong đó có 25% là gạo nếp. Hỏi cửa hàng bán mỗi loại bao nhiêu ki-lô- gam? ( 2 điểm) Câu 4: ( 1 điểm) a)Tính bằng cách thuận tiện nhất: b) Tìm số tự nhiên x : 200,6 : 12,5 : 0,8 1,2 x 1,5 < x <1,5 x 2,4
Tài liệu đính kèm: