Đề thi khảo sát chẩ lượng đầu năm môn Toán học Khối 6 - Trường THCS Nam Đà

Đề thi khảo sát chẩ lượng đầu năm môn Toán học Khối 6 - Trường THCS Nam Đà

Đề bài:

A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1: Phân số viết dưới dạng số thập phân là:

A. 25 B. 1,4 C. 0,14 D. 0,25

Câu 2: khoảng thời gian từ 9 giờ kém 20 phút đến 9 giờ 20 phút là:

A. 40 phút B. 20 phút C.30 phút D. 50 phút

Câu 3: Có 4 hình lập phương, mỗi hình đều có cạnh là 3cm. Diện tích của 4hình đó là:

A. 12cm2 B. 18cm2 C. 36cm2 D. 108cm2

Câu 4: Một trường tiểu học trồng 12 cây bàng để tạo bóng mát cho sân trường, nhưng chỉ sống được 9 cây. Như vậy tỉ số phần trăm cây sống là bao nhiêu?

A. 70% B. 75% C. 80% D. 90%

Câu 5: Số thập phân 0,75 được viết dưới dạng phân số là:

A. B. C. D.

Câu 6: Số tự nhiên x, biết x : 16 = 4 là

A. 4 B. 64 C. 32 D. 60

B. Phần tự luận:

Câu 1: (2 điểm) Tính

A. 17,55 : 3,9 B. 64,329 – 8,264

 C. 25,8 x 1,5 D. 375,86 – 29,05

Câu 2: (2 điểm)

Tuổi của hai anh em cộng lại bằng 32. Anh hơn em 6 tuổi. Tính tuổi của mỗi người.

Câu 3: (2 điểm)

 Một nông dân trồng lúa trên một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 120m, đáy bé bằng đáy lớn. chiều cao của hình nhỏ hơn đáy bé 5m. Hãy tính sản lượng lúa thu hoạch được ở thửa ruộng trên, biết rằng sản lượng lúa trên một a là 64,5kg.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 666Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chẩ lượng đầu năm môn Toán học Khối 6 - Trường THCS Nam Đà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC KRÔNG NÔ	ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Trường THCS NAM ĐÀ	MÔN THI: TOÁN
Họ và Tên: ..	KHỐI 6
Lớp 6 A.	(Thời gian 90’ không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài:
A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 25	B. 1,4	C. 0,14	D. 0,25
Câu 2: khoảng thời gian từ 9 giờ kém 20 phút đến 9 giờ 20 phút là:
A. 40 phút	B. 20 phút	C.30 phút	D. 50 phút
Câu 3: Có 4 hình lập phương, mỗi hình đều có cạnh là 3cm. Diện tích của 4hình đó là:
A. 12cm2	B. 18cm2	C. 36cm2	D. 108cm2
Câu 4: Một trường tiểu học trồng 12 cây bàng để tạo bóng mát cho sân trường, nhưng chỉ sống được 9 cây. Như vậy tỉ số phần trăm cây sống là bao nhiêu?
A. 70%	B. 75%	C. 80%	D. 90%
Câu 5: Số thập phân 0,75 được viết dưới dạng phân số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Số tự nhiên x, biết x : 16 = 4 là
A. 4	B. 64	C. 32	D. 60
B. Phần tự luận:
Câu 1: (2 điểm) Tính 
A. 17,55 : 3,9	B. 64,329 – 8,264	
	C. 25,8 x 1,5	D. 375,86 – 29,05
Câu 2: (2 điểm)
Tuổi của hai anh em cộng lại bằng 32. Anh hơn em 6 tuổi. Tính tuổi của mỗi người.
Câu 3: (2 điểm)
 Một nông dân trồng lúa trên một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 120m, đáy bé bằng đáy lớn. chiều cao của hình nhỏ hơn đáy bé 5m. Hãy tính sản lượng lúa thu hoạch được ở thửa ruộng trên, biết rằng sản lượng lúa trên một a là 64,5kg.
BÀI LÀM:
ĐÁP ÁN:
A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Câu 1: D ;	Câu 2: A ;	Câu 3: C ;	Câu 4: B ;	 Câu 5: A ;	 Câu 6: B
B. Phần tự luận: 
Câu 1: ( 2điểm)
A. 	17,55 : 3,9	B. 64,329 – 8,264	C. 25,8 x 1,5 D. 375,86 – 29,05
	17,55 3,9	 64,329	 25,8 375,86
 195 4,5 8,264	 x 1,5 + 29,05
 56,065 1290 404,91
 258
 38,70
Câu 2: ( 2điểm)
Tuổi của mỗi người
 Sơ đồ 	} 32
	 6
Hai lần tuổi em cộng với 6 bằng 32, nên hai lần tuổi em bằng: 32 – 6 = 26. Suy ra tuổi em bằng 26 : 2 = 13.( tuổi)
Vậy tuổi của anh: 13 + 6 = 19 (tuổi) 
Tuổi em là 13 ; tuổi anh là 19
Câu 3: (3 điểm) A B
	- Đáy bé của hình thang là: 
	 120 x = 80 (m)
	- Chiều cao của hình thang là:
	 80 – 5 = 75 (m) D H 120m C
- Diện tích thửa ruộng là: 
 (120 +80) x 75 : 2 = 7500 (m2)
- Số thóc thu hoạch trên thửa ruộng:
 (7500 : 100) x 64,5 kg = 4837,5 kg
	Đáp số: 4837,5 (kg)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KHAO SAT 6 DAU NAM 20102011.doc