II/ Đề tham khảo:
A/ Trắc nghiệm:
Câu 1: Kết quả phép tính: 12 – (6 – 18 ) là:
a/ 24 b/ -24 c/ 0 d/ - 12
Câu 2: giá trị của (-2) 4 là:
a/ -8 b/ 8 c/ -16 d/ 16
Câu 3: kết quả phép tính : ( -1)2. (- 2)3 là:
a/. 6 b/ -6 c/.-8 d/ 8
Câu 4: Biết x + 7 = 135 – (135 + 89). Số x bằng :
a/ -96 b/ -82 c/ -98 d/ 96
Câu 5: Tổng -7/6 + 11/6 bằng
a/. 5/6 b/ 4/3 c/ 2/3 d/ - 2/3
Câu 6: Số lớn nhất trong các phân số sau : -15/7; 10/7; 3/4; -12/ -7 là:
a/ -15/7 b/ 3/4 c/ -12/ -7 d/ 10/7
Câu 7: Thương của 7/8 và 3/4 là:
a/ 10/ 12 b/ 21/ 32 c/ 7/6 d/ 13/8
Câu 8: Năm nay con 15 tuổi, cha 45 tuổi. Tính tỉ số giữa tuổi con và tuổi cha sau 30 năm nữa ?
a/ 1/3 b/ 1/2 c/ 2/3 d/ 3/5
Câu 9: Chọn câu sai ?
a/ Hai gác phụ nhau có tổng số đo bằng 1800
b/ Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 1800
c/ Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800
d/. Góc bẹt có số đo bằng 1800
Câu 10: Điểm M nằm bên trong góc xOy khác góc bẹt khi;
a/ Điểm M thuộc tia Ox
b/ Điểm M thuộc tia Oy
c/ Tia OM nằm giữa hai tia Ox và Oy
d/ Tia Ox nằm giữa hai tia OM và Oy
Câu 11: Cho hai góc A và B phụ nhau, Â = 500 . Số đo góc B là:
a/ 1300 b/ 500 c/ 400 d/ 1200
Câu 12: Cho AB = 4 cm. Vẽ đường tròn (A; 3cm) và đường tròn ( B; 2cm), hai đường tròn cắt nhau tại C và D. Tính độ dài của các đoạn thẳng AC và BC ?
Phòng GD & ĐT Kế Sách Đề Thi Học Kì II Trường THCS An Mỹ I Môn Toán . Lớp 6 I/ Ma trận: Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số nguyên 3 0,75 1 1,0 1 0,25 1 1,0 6 3,0 Phân số 3 0,75 1 0,25 1 1,0 1 2,0 6 4,0 Góc 2 0,5 2 0,5 1 2,0 5 3,0 Tổng 9 3,0 6 4,0 2 3 17 10 II/ Đề tham khảo: A/ Trắc nghiệm: Câu 1: Kết quả phép tính: 12 – (6 – 18 ) là: a/ 24 b/ -24 c/ 0 d/ - 12 Câu 2: giá trị của (-2) 4 là: a/ -8 b/ 8 c/ -16 d/ 16 Câu 3: kết quả phép tính : ( -1)2. (- 2)3 là: a/. 6 b/ -6 c/.-8 d/ 8 Câu 4: Biết x + 7 = 135 – (135 + 89). Số x bằng : a/ -96 b/ -82 c/ -98 d/ 96 Câu 5: Tổng -7/6 + 11/6 bằng a/. 5/6 b/ 4/3 c/ 2/3 d/ - 2/3 Câu 6: Số lớn nhất trong các phân số sau : -15/7; 10/7; 3/4; -12/ -7 là: a/ -15/7 b/ 3/4 c/ -12/ -7 d/ 10/7 Câu 7: Thương của 7/8 và 3/4 là: a/ 10/ 12 b/ 21/ 32 c/ 7/6 d/ 13/8 Câu 8: Năm nay con 15 tuổi, cha 45 tuổi. Tính tỉ số giữa tuổi con và tuổi cha sau 30 năm nữa ? a/ 1/3 b/ 1/2 c/ 2/3 d/ 3/5 Câu 9: Chọn câu sai ? a/ Hai gác phụ nhau có tổng số đo bằng 1800 b/ Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 1800 c/ Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800 d/. Góc bẹt có số đo bằng 1800 Câu 10: Điểm M nằm bên trong góc xOy khác góc bẹt khi; a/ Điểm M thuộc tia Ox b/ Điểm M thuộc tia Oy c/ Tia OM nằm giữa hai tia Ox và Oy d/ Tia Ox nằm giữa hai tia OM và Oy Câu 11: Cho hai góc A và B phụ nhau, Â = 500 . Số đo góc B là: a/ 1300 b/ 500 c/ 400 d/ 1200 Câu 12: Cho AB = 4 cm. Vẽ đường tròn (A; 3cm) và đường tròn ( B; 2cm), hai đường tròn cắt nhau tại C và D. Tính độ dài của các đoạn thẳng AC và BC ? a/ AC = BC = 3cm b/ AC = 3cm và BC = 2cm c/ AC= 2cm và BC = 3cm d/ AC = BC = 2cm. B/ Tự luận: Câu 1: (2đ) Thực hiện phép tính: Câu 2: (1đ) Tìm số nguyên x biết: 2x – ( 21.3 – 61 ) = -26 Câu 3: (2đ) Bốn thửa ruộng nhà bác An, bác Đạt, bác Ba và bác Lan thu hoạch được 1200kg thóc. Số thóc thu hoạch được của nhà bác An, bác Lan, bác Đạt lần lượt bằng 1/3; 0,3 và 15% tổng số thóc thu hoạch của cả 4 thửa. Tính số thóc nhà bác Ba thu hoạch được. Câu 4: (2đ) Cho xOy = 1200. Vẽ tia Oz nằm giữa Ox và Oy sao cho xOz = 300. Gọi Ot là tia phân giác của góc yOz. Tính số đo góc xOt. III/ Đáp án: Trắc nghiệm: khoanh đúng mỗi câu 0,25 đ 1a 2d 3c 4b 5c 6c 7c 8d 9a 10c 11c 12d Tự luận: Câu 1: Câu 2: 2x – ( 21.3 – 61 ) = -26 2x – ( 63 – 61 ) = -26 2x – 2 = -26 (0,25đ) 2x = -26 + 2 2x = -24 (0,25đ) x = -24: 2 (0,25đ) x = -12 (0,25đ) Câu 3: Số thóc nhà bác An thu hoạch được là: 1200 . 1/3 = 400kg (0,5đ) Số thóc nhà bác Lan thu hoạch được là : 1200 . 0,3 = 360 kg (0,5đ) Số thóc nhà bác Đạt thu hoạch được là : 1200 . 15% = 180 kg (0,5đ) Số thóc nhà bác Ba thu hoạch được là: 1200 – (400 + 360 + 180 ) = 260kg (0,5đ) Câu 4: vẽ hình đúng (0,5đ) Tính được góc yOz = 900 (0,5đ) Tính được góc zOt = 450 (0,5đ) Tính được góc xOt = 750 (0,5đ)
Tài liệu đính kèm: