ĐỀ 1 :
Câu 1: (1đ)
a) Tìm số đối của 0 và
b) Tìm số nghịch đảo của và
Câu 2: (1đ) Nhân hai số nguyên
a) b)
Câu 3: (2đ) Thực hiện các phép toán sau:
a) b)
c) d)
Câu 4: (1đ) Tính toán cho thích hợp
Câu 5: (1đ) Tìm x
a) b)
Câu 6: (1đ) Lớp 6A có 30 học sinh gồm bốn loại: Giỏi, Khá, trung bình, yếu . Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh khá chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình chiếm số học sinh cả lớp. Tính số học sinh Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu của lớp 6A.
Câu 7: (3đ) Cho tia Ox, trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox hãy vẽ tia Oy, Oz sao cho và
a) Vẽ hình
b) Tia Oy có nằm giữa tia Ox và Oz không ? Vì sao?
c) Tính góc yOz
d) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz hay không ? Vì sao ?
Phòng GD&ĐT Châu Thành ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2011 – 2012 Môn : Toán Khối 6 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể giao đề ) ĐỀ 1 : Câu 1: (1đ) a) Tìm số đối của 0 và b) Tìm số nghịch đảo của và Câu 2: (1đ) Nhân hai số nguyên a) b) Câu 3: (2đ) Thực hiện các phép toán sau: a) b) c) d) Câu 4: (1đ) Tính toán cho thích hợp Câu 5: (1đ) Tìm x a) b) Câu 6: (1đ) Lớp 6A có 30 học sinh gồm bốn loại: Giỏi, Khá, trung bình, yếu . Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh khá chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình chiếm số học sinh cả lớp. Tính số học sinh Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu của lớp 6A. Câu 7: (3đ) Cho tia Ox, trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox hãy vẽ tia Oy, Oz sao cho và a) Vẽ hình b) Tia Oy có nằm giữa tia Ox và Oz không ? Vì sao? c) Tính góc yOz d) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz hay không ? Vì sao ? Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2011 – 2012 Môn : Toán Khối 6 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ 1: Câu Đáp án Điểm 1 (1,0) a) Số đối của 0 là 0 Số đối của là 0,25 0,25 b) Số nghịch đảo của là Số nghịch đảo của là 0,25 0,25 2 (1,0) a) 0,5 b) 0,5 3 (2,0) a) = = 0,25 0,25 b) = = 0,25 0,25 c) = = 0,25 0,25 d) = = 0,25 0,25 4 (1,0) = = = 0,5 0,25 0,25 5 (1,0) a) 0,25 0,25 b) 0,25 0,25 6 (1,0) Số học sinh Giỏi: 30. = 6 ( học sinh ) 0,25 Số học sinh Khá : 30. = 16 ( học sinh ) 0,25 Số học sinh Trung bình: 30. = 5 ( học sinh ) 0,25 Số học sinh Yếu: 30 – ( 6 + 16 + 5 ) = 3 ( học sinh ) 0,25 7 (3,0) a) 0,5 b) Tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz vì 0,25 0,25 c) Vì tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 d) Tia Oy là tia phân giác của góc xOz vì Tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz và 0,25 0,25 0,25 Phòng GD&ĐT Châu Thành ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2011 – 2012 Môn : Toán Khối 6 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể giao đề ) ĐỀ 2: Câu 1: (1đ) a) Tìm số đối của 0 và b) Tìm số nghịch đảo của và Câu 2: (1đ) Nhân hai số nguyên a) b) Câu 3: (2đ) Thực hiện các phép toán sau: a) b) c) d) Câu 4: (1đ) Tính toán cho thích hợp Câu 5: (1đ) Tìm x a) b) Câu 6: (1đ) Lớp 6A có 45 học sinh gồm bốn loại: Giỏi, Khá, trung bình, yếu . Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh khá chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình chiếm số học sinh cả lớp. Tính số học sinh Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu của lớp 6A. Câu 7: (3đ) Cho tia Ox, trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox hãy vẽ tia Oy, Oz sao cho và a) Vẽ hình b) Tia Oy có nằm giữa tia Ox và Oz không ? Vì sao? c) Tính góc yOz d) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz hay không ? Vì sao ? Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2011 – 2012 Môn : Toán Khối 6 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ 2: Câu Đáp án Điểm 1 (1,0) a) Số đối của 0 là 0 Số đối của là 0,25 0,25 b) Số nghịch đảo của là Số nghịch đảo của là 0,25 0,25 2 (1,0) a) 0,5 b) 21 0,5 3 (2,0) a) = = 0,25 0,25 b) = = 0,25 0,25 c) = = 0,25 0,25 d) = = 0,25 0,25 4 (1,0) = = = 0,5 0,25 0,25 5 (1,0) a) 0,25 0,25 b) 0,25 0,25 6 (1,0) Số học sinh Giỏi: 45. = 5 ( học sinh ) 0,25 Số học sinh Khá : 45. = 27 ( học sinh ) 0,25 Số học sinh Trung bình: 45. = 10 ( học sinh ) 0,25 Số học sinh Yếu: 45 – ( 5 + 27 + 10 ) = 3 ( học sinh ) 0,25 7 (3,0) a) 0,5 b) Tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz vì 0,25 0,25 c) Vì tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 d) Tia Oy là tia phân giác của góc xOz vì Tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz và 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: