Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2006-2007 - Trường THCS Lê Quý Đôn

Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2006-2007 - Trường THCS Lê Quý Đôn

A)TRẮC NGHIỆM (4 đ) :

Trong các câu sau có các lựa chọn a, b, c, d, chỉ chọn một lựa chọn đúng :

1)Nếu a = -8 thì a bằng :

a) 8 b) -8 c) 8 d) 0

2)Hai số nào sau đây là hai số nguyên tố cùng nhau :

a) 5 và 20 b) 12 và 9 c) 2 và 10 d) 11 và 13

3)Nếu a = -2 + (- 7) thì -a bằng :

a) 9 b) -9 c) -2 d) 7

4) Cho M là điểm nằm giữa A và B. Nếu AM = 5 cm, AB = 7cm thì MB bằng :

a) 12 cm b) 3cm c) 5cm d) 2cm

5)Nếu điểm A nằm giữa hai điểm B và C thì hai tia BA và BC là hai tia :

a) đối nhau b) trùng nhau c) phân biệt d)cả ba đều sai

6)Cho hai tia Ox, Oy đối nhau, điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy. Tia AO trùng với tia nào

a)Tia AB b)Tia Ay c)Cả a và b đều đúng d)Cả a và b đều sai

7)53 . 52 bằng :

a)56 b)256 c)255 d)55.

8)Phải điền chữ số nào vào dấu * để số 43* chia hết cho 3 :

 a)3 b)6 c)Cả a và b đều đúng d) Cả a và b đều sai.

9)Nếu đường thẳng chứa ba điểm A, B, C thì để gọi tên đường thẳng đó ta có mấy cách gọi :

a)1 b)3 c)4 d)6

10)Tập hợp A = 95, 100, 105, 110, , 295, 300 có bao nhiêu phần tử :

a)44 b)45 c)41 d)42

11)Nếu a = 5 và b = -7 thì b - a bằng :

a)2 b)-2 c)12 d)-12

12)Nếu 3 + x = 7 thì x bằng :

a)4 b)-4 c)Cả a và b đều đúng d)Cả a và b đều sai.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 387Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2006-2007 - Trường THCS Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC LONG KHÁNH
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2006 - 2007
MÔN: TOÁN - LỚP 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề 1
A)TRẮC NGHIỆM (4 đ) : 
Trong các câu sau có các lựa chọn a, b, c, d, chỉ chọn một lựa chọn đúng :
1)Nếu a = -9 thì | a| bằng : 	
a) 9	b) -9	c) ± 9	d) 0
2)Nếu a = 2 + (- 7) thì –a bằng :
a)5	b)-5	c)-2	d)7
3)Hai số nào sau đây là hai số nguyên tố cùng nhau : 
a)15 và 20	b)12 và 18	c)9 và 10	d)21 và 15
4)Cho M là điểm nằm giữa A và B. Nếu AM = 2 cm, AB = 7cm thì MB bằng : 
a)9 cm	b)3cm	c)5cm	d)6cm
5)Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A và C thì hai tia BA và BC là hai tia :
a)đối nhau	b)trùng nhau	c)phân biệt	d)cả ba đều sai
6)Cho hai tia Ox, Oy đối nhau, điểm B thuộc tia Ox, điểm A thuộc tia Oy. Tia AO trùng với tia nào
a)Tia AB	b)Tia Ay	c)Cả a và b đều đúng	d)Cả a và b đều sai
7)33 . 34 bằng : 	
a)312	b)912	c)37	d)67.
8)Phải điền chữ số nào vào dấu * để số 53* chia hết cho 3 :
 a)3	b)6	c)Cả a và b đều đúng	d) Cả a và b đều sai.
9)Tập hợp A = {92, 94, 96,  , 196, 198, 200} có bao nhiêu phần tử : 
a)54	b)108	c)55	d)109
10)Nếu a = -9 và b = 7 thì |a - b| bằng :
a)2	b)-2	c)16	d)-16
11)Nếu 5 + |x| = 9 thì x bằng :
a)4	b)-4	c)Cả a và b đều đúng	d)Cả a và b đều sai.
12)Nếu đường thẳng chứa ba điểm M, N, P thì để gọi tên đường thẳng đó ta có mấy cách gọi :
a)1	b)3	c)4	d)6
B)TỰ LUẬN (6 đ)
Bài1 : Tìm số tự nhiên x biết : 99 – 3(x + 2) = 15
Bài 2 : Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất khác 0 biết : x M 8, x M 18, x M 30 
Bài 3 : Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết :144 M a và 360 M a
Bài 4 : Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn : -8 < x < 6
Bài 5 : Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 3 cm, OB = 6 cm.
a)Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không ?
b)So sánh OA và AB	
c)Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không ? Vì sao ?
Bài 6 : Cho 5 điểm A, B, C, D, E nằm trên đường thẳng xy. Trên hình vẽ có bao nhiêu đường thẳng, đó là những đường thẳng nào ? Có bao nhiêu tia ? Đọc tên các tia này.
PHÒNG GIÁO DỤC LONG KHÁNH
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2006 - 2007
MÔN: TOÁN - LỚP 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề 2
A)TRẮC NGHIỆM (4 đ) : 
Trong các câu sau có các lựa chọn a, b, c, d, chỉ chọn một lựa chọn đúng :
1)Nếu a = -8 thì | a| bằng : 	
a) 8	b) -8	c) ±8	d) 0
2)Hai số nào sau đây là hai số nguyên tố cùng nhau : 
a) 5 và 20	b) 12 và 9	c) 2 và 10	d) 11 và 13
3)Nếu a = -2 + (- 7) thì -a bằng :
a) 9	b) -9	c) -2	d) 7
4) Cho M là điểm nằm giữa A và B. Nếu AM = 5 cm, AB = 7cm thì MB bằng : 
a) 12 cm	b) 3cm	c) 5cm	d) 2cm
5)Nếu điểm A nằm giữa hai điểm B và C thì hai tia BA và BC là hai tia :
a) đối nhau	b) trùng nhau	c) phân biệt	d)cả ba đều sai
6)Cho hai tia Ox, Oy đối nhau, điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy. Tia AO trùng với tia nào 
a)Tia AB	b)Tia Ay	c)Cả a và b đều đúng	d)Cả a và b đều sai
7)53 . 52 bằng : 	
a)56	b)256	c)255	d)55.
8)Phải điền chữ số nào vào dấu * để số 43* chia hết cho 3 :
 a)3	b)6	c)Cả a và b đều đúng	d) Cả a và b đều sai.
9)Nếu đường thẳng chứa ba điểm A, B, C thì để gọi tên đường thẳng đó ta có mấy cách gọi :
a)1	b)3	c)4	d)6
10)Tập hợp A = {95, 100, 105, 110,  , 295, 300} có bao nhiêu phần tử : 
a)44	b)45	c)41	d)42
11)Nếu a = 5 và b = -7 thì |b - a| bằng :
a)2	b)-2	c)12	d)-12
12)Nếu 3 + |x| = 7 thì x bằng :
a)4	b)-4	c)Cả a và b đều đúng	d)Cả a và b đều sai.
B)TỰ LUẬN (6 đ)
Bài1 : Tìm số tự nhiên x biết : 105 – 5(x + 2) = 15
Bài 2 : Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất khác 0 biết : x M 35, x M 75 
Bài 3 : Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết : 15 M a, 33 M a và63 M a
Bài 4 : Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn : -7 < x < 5
Bài 5 : Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 4 cm, OB = 8 cm.
a)Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không ?
b)So sánh OA và AB	
c)Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không ? Vì sao ?
Bài 6 : Cho 5 điểm A, B, C, D, E nằm trên đường thẳng xy. Trên hình vẽ có bao nhiêu đường thẳng, đó là những đường thẳng nào ? Có bao nhiêu đoạn thẳng ? Đọc tên các đoạn thẳng này.
ĐÁP ÁN TOÁN 6 – HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2006 – 2007
Đề 1 : 
A)TRẮC NGHIỆM : 
Từ câu 1 đến 8 mỗi câu 0,25đ, từ câu 9 đến 12 mỗi câu 0,5đ.
1a; 2a; 3c; 4c; 5a; 6a; 7c; 8d; 9c; 10c; 11c; 12d
B)TỰ LUẬN :
Bài 1 : 3(x + 2) = 99 – 15 = 84 (0,5đ); x + 2 = 84 : 3 = 28 (0,25đ) ; x = 28 – 2 = 26 (0,25đ)
Bài 2 : x = BCNN(8, 18, 30) ; 8 = 23; 18 = 2.32 ; 30 = 2.3.5 (0,5đ)
BCNN(8, 18, 30) = 23.32.5 = 8.9.5 = 360 (0,25đ) . Vậy x = 360 (0,25đ)
Bài 3 : a = ƯCLN(144, 360) ; 144 = 24.32 ; 360 = 23.32.5 (0,5đ)
ƯCLN(144, 360) = 23.32 = 72 (0,25đ) . Vậy a = 72 (0,25đ)
Bài 4 : Liệt kê (0,25đ) . Tính tổng (0,75đ)
Bài 5 : Hình vẽ (0,25đ) . Câu a (0,5đ). Câu b (0,5đ). Câu c (0,25đ)
Bài 6 : Có 1 đường thẳng, đó là đường thẳng xy (0,25đ). Có 10 tia, đó là : Ax, Ay, Bx, By,  (0,25đ)
Đề 2 : 
A)TRẮC NGHIỆM : 
Từ câu 1 đến 8 mỗi câu 0,25đ, từ câu 9 đến 12 mỗi câu 0,5đ.
1a; 2d; 3a; 4d; 5b; 6c; 7d; 8d; 9d; 10d; 11c; 12c
B)TỰ LUẬN :
Bài 1 : 5(x + 2) = 105 – 15 = 84 (0,5đ); x + 2 = 90 : 5 = 18 (0,25đ) ; x = 18 – 2 = 6 (0,25đ)
Bài 2 : x = BCNN(35, 75) ; 35 = 5.7; 75 = 3.52 (0,5đ)
BCNN(35, 75) = 3.52.7 = 3.25.7 = 525 (0,25đ) . Vậy x = 525 (0,25đ)
Bài 3 : a = ƯCLN(15, 33, 63) ; 15 = 3.5 ; 33 = 3.11 ; 63 = 32.7 (0,5đ)
ƯCLN(15, 33, 63) = 3 (0,25đ) . Vậy a = 3 (0,25đ)
Bài 4 : Liệt kê (0,25đ) . Tính tổng (0,75đ)
Bài 5 : Hình vẽ (0,25đ) . Câu a (0,5đ). Câu b (0,5đ). Câu c (0,25đ)
Bài 6 : Có 1 đường thẳng, đó là đường thẳng xy (0,25đ). Có 10 đoạn thẳng, đó là : AB, AC,  (0,25đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi hoc ky 1 mon Toan 6- DA IN.doc