I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. Số “Mười hai triệu bă trăm linh hai nghìn năm trăm kinh năm” được viết là :
A. 12302505 B. 123002505 C. 1232505 D. 123025005
2. Giá trị của chữ số 6 trong số 106789 là :
A. 6 B. 60 C. 600 D. 6000
3. Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là :
A. 10000 B. 10001 C. 12345 D. 10234
4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm : 10 tấn 10 yến = . Tạ.
A. 11 B. 101 C. 110 D. 1010
5. Số thích hợp viết vào chỗ chấm : 20 dm2 9dm2 = dm2
A. 2009 dm2 B. 2009 dm C. 209 dm2 D. 209 dm.
6. Góc vuông là góc :
A. Góc nhỏ hơn góc nhọn B. Góc lớn hơn góc tù C. góc bằng một nữa góc bẹt.
II. PHẦN TỰ LUẬN :
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
a) 864980 + 75689 = b) 453249 – 61488 =
.
.
.
.
.
c) 4782 x 308 = d) 875952 : 79 =
.
.
.
.
.
Họ và tên : ..ĐỀ THI HỌC KỲ I I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1. Số “Mười hai triệu bă trăm linh hai nghìn năm trăm kinh năm” được viết là : A. 12302505 B. 123002505 C. 1232505 D. 123025005 2. Giá trị của chữ số 6 trong số 106789 là : A. 6 B. 60 C. 600 D. 6000 3. Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là : A. 10000 B. 10001 C. 12345 D. 10234 4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm : 10 tấn 10 yến = . Tạ. A. 11 B. 101 C. 110 D. 1010 5. Số thích hợp viết vào chỗ chấm : 20 dm2 9dm2 = dm2 A. 2009 dm2 B. 2009 dm C. 209 dm2 D. 209 dm. 6. Góc vuông là góc : A. Góc nhỏ hơn góc nhọn B. Góc lớn hơn góc tù C. góc bằng một nữa góc bẹt. II. PHẦN TỰ LUẬN : Bài 1 : Đặt tính rồi tính a) 864980 + 75689 = b) 453249 – 61488 = ... ... ... ... ... c) 4782 x 308 = d) 875952 : 79 = ... ... ... ... ... Bài 2 : Tìm y a) 14536 – y = 3928 b) y : 255 = 203 ... ... ... Bài 3 : Tính giá trị biểu thức : a) 4263 : 7 x 3 + 27578 = b) 78987 – 5685 : 5 = ... ... ... Bài 4 : Bà Hai mang 7 sọt cam ra chợ bán, mỗi sọt có 198 quả. Trong buổi sáng bác đã bán được 1/6 số cam. Hỏi bác còn lại bao nhiêu quả cam. ... ... ... ... ... ... Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất : a) 25 x 725 + 275 x 25 = b) 785 x 1000 : 25 = ... ... ... ...
Tài liệu đính kèm: