Đề thi giải Toán trên máy tính Casio Lớp 9 - Trường THCS Tân Hội Đông

Đề thi giải Toán trên máy tính Casio Lớp 9 - Trường THCS Tân Hội Đông

 Bài 1: (5 điểm)

a)Tính :

A= B=

b)Tìm x , biết Ax =B

Bài 2:(5 điểm)

a)Tìm số dư của phép chia

b)Tìm a để cho đa thức x4+7x3+2x2+13x+a Chia hết cho x+5

Bài 3:(5 điểm)

Cho hai đa thức P(x)=x4+5x3-4x2+3x+m

 Q(x)=x4+4x3-3x2+2x+m

a)Tìm m và n để cho P(x) và Q(x) chia hết cho x-2

b)Đa thức R(x)=P(x)-Q(x) ,với m và n vừ tìm được hãy chứng tỏ R(x) chỉ có một nghiệm duy nhất

Bài 4:(5 điểm)

Cho dãy số un=

a)Tính các giá trị của u2 ;u4 ;u8

b)Tìm xem là số hạng thứ mấy ?

Bài 5:(5 điểm)

a)Cho đa thức P(x)=x5+ax4+bx3+cx2+dx+f

Cho biết P(1) =1;P(2)=4 ;P(4)=9;P(5)=25

Tính P(6); P(7); P(8) ;P(9)

b)Giải hệ phương trình

Bài 6:(5 điểm)

Cho đa thức A=x4-6x3+27x2-54x+32

a)Phân tích đa thức A thành nhân tử.

b)Chứng tỏ A luôn là số chẳn ,với xZ

Bài 7:(5 điểm)

Một người gởi vào ngân hàng a đồng với lãi suất m% hàng tháng .Biết rằng người đó không rút tiền lãi

a)Hỏi sau n tháng người ấy nhận bao nhiêu tiền gốc lẩn lãi ?

b)Với a=1000000 , m=0,8 % , thì sau 12 tháng người ấy nhậ số tiền cả gốc lẩn lãi là bao nhiêu ?

Bài 8:(5 điểm)

Cho hình thang ABCD (AB//CD),góc B vuông, AB=12,35 Cm,BC=10,55 Cm ,

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 485Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giải Toán trên máy tính Casio Lớp 9 - Trường THCS Tân Hội Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Trường THCS Tân Hội Đông Độc Lập-Tự Do-Hạnh phúc
ĐỀ THI
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO LỚP 9 (THCS)
 Bài 1: (5 điểm)
a)Tính : 
A= B=
b)Tìm x , biết Ax =B
Bài 2:(5 điểm)
a)Tìm số dư của phép chia 
b)Tìm a để cho đa thức x4+7x3+2x2+13x+a Chia hết cho x+5
Bài 3:(5 điểm)
Cho hai đa thức P(x)=x4+5x3-4x2+3x+m
 Q(x)=x4+4x3-3x2+2x+m
a)Tìm m và n để cho P(x) và Q(x) chia hết cho x-2
b)Đa thức R(x)=P(x)-Q(x) ,với m và n vừ tìm được hãy chứng tỏ R(x) chỉ có một nghiệm duy nhất 
Bài 4:(5 điểm)
Cho dãy số un=
a)Tính các giá trị của u2 ;u4 ;u8
b)Tìm xem là số hạng thứ mấy ?
Bài 5:(5 điểm)
a)Cho đa thức P(x)=x5+ax4+bx3+cx2+dx+f
Cho biết P(1) =1;P(2)=4 ;P(4)=9;P(5)=25
Tính P(6); P(7); P(8) ;P(9) 
b)Giải hệ phương trình 
Bài 6:(5 điểm)
Cho đa thức A=x4-6x3+27x2-54x+32
a)Phân tích đa thức A thành nhân tử.
b)Chứng tỏ A luôn là số chẳn ,với xÎZ
Bài 7:(5 điểm)
Một người gởi vào ngân hàng a đồng với lãi suất m% hàng tháng .Biết rằng người đó không rút tiền lãi 
a)Hỏi sau n tháng người ấy nhận bao nhiêu tiền gốc lẩn lãi ?
b)Với a=1000000 , m=0,8 % , thì sau 12 tháng người ấy nhậ số tiền cả gốc lẩn lãi là bao nhiêu ?
Bài 8:(5 điểm)
Cho hình thang ABCD (AB//CD),góc B vuông, AB=12,35 Cm,BC=10,55 Cm ,
=570
a)Tính chu vi của hình thang.
b)Tính diện tích của hình thang.
c)Tính các góc còn lại của hình thang.
Bài 9:(5 điểm)
Cho tam giác ABC có góc B bằng 1200, AB=6,25 Cm ,BC=12,5 Cm, tia phân giác góc B cắt AC tại B.
a)Tính BD.
b)Tính tỉ số diện tích tam giácABD và tam giác ABC.
c)Tính diện tích tam giác ABD.
Bài 10:(5 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD ,qua B hạ đường vuông góc với Bc tại H.Gọi E,F,G theo thứ tự là trung điểm của AH,BH,AC
a)Chứng minh EFCG là hình bình hành.
b)Chúng minh góc BEG là góc vuông.
c)Cho BH=17,25 Cm , =38040’,tính diện tích hình chữ nhật ABCD
d)Tính AC
PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Trường THCS Tân Hội Đông Độc Lập-Tự Do-Hạnh phúc
HƯỚNG DẪN CHẤM THI
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO LỚP 9 (THCS)
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
a) A=4,6009947644 B=7,302816901 
b)x=2,799338169
2,5
2,5
Bài 2
a)Kết quả số dư bằng 6,2840
b) a=356
2,5
2,5
Bài 3
a)m=-46 ,n=-40
b)R(x)=x3-x2+x-6 =(x-2)(x2+x+3)
vì x2+x+3>0 với mọi xÎR ,Nên R(x) có một nghiệm duy nhất là x=2
2,5
2,5
Bài 4
a)u2=0,75=
u4=0,9375=
u8=0,99609375=
b)u11=
2,5
2,5
Bài 5
a)Phân tích P(1)=12 ;P(2)=22 ;P(3)=32 ;P(5)=52 .
Suy ra P(1)-12 =P(2)-22 =P(3)-32 =P(4)-42 =P(5)-52 
Đặt Q(x)=P(x)-x2 suy ra P(x)=Q(x)+x2
P(6)=Q(6)-62=156
P(7)=769
P(8)=2584
P(9)=6801
b)x=2 ; y=3 ;z=4 ;t=5
2,5
2,5
Bài 6
a)A=(x-1)(x-2)(x2-3x+16)
b)(x-1)(x-2) là tích 2 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2
nên A là số chẳn
2,5
2,5
Bài 7
a)a(1+m%)n
b)11003386,94 đồng
2,5
2,5
Bài 8
a)AD==
DE=AD.cosD=10,55.Cotg570
Chu vi = DE+AD+2AB+BC=54,68067285 cm
b)S==166,4328443
c) tg===
=40030’20,31’’
2,0
2,0
1,0
Bài 9
a)Kẻ AB’//BD B’thuộc tia CB
Suy ra =600 
Tam giác ABB’ là tam giác đều nên AB’=AB=BB’
Vì AB’//BD suy ra ÞBD===4,166666667
b)
c)SABD=BD.AH=BD.sin » 11,27637245
2,0
2,0
1,0
Bài 10
a)EF//ABÞEF//GC
EF==GC
ÞEFGC là hình bình hành
b)EF^BC (vì EF//AB)
F là trực tâm tam giác BEC
ÞCF^BE mà GE^BE Þ
c)AB=
BC=AB.tgBAC==
SABCD=AB.BC»609,9702859
d)AB.BC=AC.BHÞAC=»35,36059628
1,0
2,0
1,0
1,0

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI MAY TINH CAISO 1011.doc