Bài 1: ( 2 điểm)
Tìm x biết:
a) x + b)
c) d) x : = 2
Bài 2:( 2 điểm)
a) Tính nhanh:
b) Tính S = 1,3 + 2,6 + 3,9 + 4,2 + .+ 26
c) Tìm số biết:
Bài 3: ( 2 điểm)
Tổng của hai số tự nhiên là 2343.Chia số lớn cho số bé được thương là 6 và dư 5. Tìm hai số đó ?
Bài 4: ( 2 điểm)
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h, 8 phút sau ô tô thứ hai cũng đi từ A đến B với vận tốc 60 km/h. Ô tô thứ hai đến B trước ô tô thứ nhất 10 phút. Tính quãng đường AB?
Bài 5: ( 2 điểm)
Cho tam giác ABC có cạnh AB = 40 cm, AC = 40 cm, BC = 70 cm. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA. Nối A với D. Biết đường cao hạ từ D đến cạnh AC của tam giác ADC là 15 cm.
a ) Tính diện tích tam giác ABC.
b) Tính chiều cao ứng với cạnh AB của tam giác ABD.
PHÒNG GD & ĐT THANH CHƯƠNG TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN ĐỀ THI CHỌN VÀO LỚP 6 NĂM HỌC 2009-2010 Môn toán ( Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề) Bài 1: ( 2 điểm) Tìm x biết: a) x + b) c) d) x : = 2 Bài 2:( 2 điểm) a) Tính nhanh: b) Tính S = 1,3 + 2,6 + 3,9 + 4,2 + ..+ 26 c) Tìm số biết: Bài 3: ( 2 điểm) Tổng của hai số tự nhiên là 2343.Chia số lớn cho số bé được thương là 6 và dư 5. Tìm hai số đó ? Bài 4: ( 2 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h, 8 phút sau ô tô thứ haicũng đi từ A đến B với vận tốc 60 km/h. Ô tô thứ hai đến B trước ô tô thứ nhất 10 phút. Tính quãng đường AB? Bài 5: ( 2 điểm) Cho tam giác ABC có cạnh AB = 40 cm, AC = 40 cm, BC = 70 cm. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA. Nối A với D. Biết đường cao hạ từ D đến cạnh AC của tam giác ADC là 15 cm. a ) Tính diện tích tam giác ABC. b) Tính chiều cao ứng với cạnh AB của tam giác ABD. Hết. Đáp án môn toán 6: Câu Nội dung Điểm Bài 1 2 điểm x + x = = = = 0,25 0,25 b) 0,25 x = = 0,25 c) c) 0,25 = 1 + = 0,25 d) x : = 2 d) x : = 2 - x : = 0,25 x = . x = 0,25 Bài 2 2 điểm a) = 0,25 = 14 + 4 + 2 = 20 0,25 b) S = 1,3 + 2,6 + 3,9 + 4,2 + ..+ 26 số số hạng trong tổng trên là: (26 – 1,3) : 1,3 +1 =20 0,25 vậy tổng trên là: S = (26 +1,3).20:2 = 273 0,25 c) Tìm số biết: 0,25 0,25 0,25 = 428,57 0,25 Bài 3 2 điểm Sơ đồ: số bé: số lớn: 0,5 Số bé là: (2343 – 5) : 7 = 334 0,5 số lớn là: 2343 - 334 = 2009 0,5 vậy hai số cần tìm là: 2009, 334 0,5 câu nội dung điểm Bài 4 2 điểm Ô tô thứ hai đi từ A đến B hết ít thời gian hơn ô tô thứ nhất là: 8+10 = 18 phút = 0,3 giờ 0,25 tỷ số vận tốc của ôtô thứ nhất và ô tô thứ hai là: = 0,25 Trên cùng một quãng đường tỷ số thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỷ lệ nghịch nên tỷ số thời gian của ôtô thứ nhất và ô tô thứ hai là: 0,5 vậy thời gian ô tô thứ nhất đi từ A đến B là: 0,3: ( 6-5).6 = 1,8 giờ 0,5 Quãng đường AB dài là: 1,8.50 = 90( km) 0,5 a) 1,25 diện tích tam giác ADC là: 15.40:2 = 300( cm 2) 0,25 DC = BC –BD = 70 – 40 = 30 ( cm) 0,25 Ta có: 0,25 Vậy diện tích tam giác : ABC = diện tích tam giác ADC 0,25 Nên diện tích tam giác ABC là: = 700 (cm 2) 0,25 0,75 Diện tích tam giác ABD là: 700 – 300 = 400 (cm 2) 0,25 chiều cao ứng với cạnh AB của tam giác ABD là: 400.2:40 = 20 ( cm) 0,5 Học sinh giải theo các cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. PHÒNG GD& ĐT THANH CHƯƠNG TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN ĐỀ THI LẠI MÔN TOÁN 8 năm học 2008-2009 ( thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp: SBD.. Phòng thi: Điểm Lời nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý đúng nhất của mỗi câu hỏi sau: Câu 1: Kết quả của phép tính: x (2x-1) + x là: A. 2x2 B. 2x2 +2x C. 2x2 - 2x Câu 2: ( x-1)2 = A. x2 - 1 B. x2 +2x +1 C. x2 - 2x +1 Câu 3: Phương trình: x2 + 3x = 0 có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 4: Diện tích của tam giác vuông ABC có cạnh góc vuông AB = 6cm; AC = 8cm là: A. 48 (cm2) B. 24(cm2) C.14 (cm2) D.12(cm2) II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm) Bài 1( 2 điểm) a) Giải phương trình: b) Giải bất phương trình: 2x - 4 < 0 Bài 2( 2 điểm) Rút gọn biểu thức: A = Bài 3 ( 2 điểm) Cho tam giác ABC có = 900. Đường cao AH Chứng minh: a) b) Bài làm .................................... Đáp án: Thi lại môn toán 8 Câu Nội dung Điểm Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng cho 1 điểm. I, TN Câu 1: A Câu 2: C Câu 3: D Câu 4: B 4 Bài 1 a) 1 điểm Giải phương trình: 7x+1 = 6x 0,25 7x - 6x = -1 0,25 x = - 1 0,25 Vậy phương trình có nghiệm là: x = -1 0,25 b) 1 điểm b) Giải bất phương trình: 2x - 4 < 0 2x < 4 0,5 x < 2 0,5 Bài 2 (2điểm) Rút gọn biểu thức: A = A = 0,5 A = 0,5 A = 0,5 A = 0,5 0,5 Bài 3 a) 1 điểm a) Xét và có: 0,25 ( chung) 0,25 ( góc nhọn) 0,25 b) 1 điểm b) Xét và có ( gt) 0,25 ( cùng phụ với góc BAH) 0,25 ( góc nhọn) 0,25
Tài liệu đính kèm: