Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 1 đến 12 - Năm học 2011-2012 - Phạm Thị Thanh Phương

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 1 đến 12 - Năm học 2011-2012 - Phạm Thị Thanh Phương

A.Mục tiêu:

- Kiến thức: Hiểu được

 - Kĩ năng: Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là h/s hoặc bậc nhất, bậc hai dạng a2 + m hay - (a2 + m) khi m dương Biết cách chứng minh định lí: = │a│ và biết vận dụng hằng đẳng thức

 =│A│ để rút gọn biểu thức.

-Thái độ: Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.

B. Chuẩn bị của GV và HS:

- Giáo viên : Bảng phụ, phiếu học tập.

- Học sinh : Bảng nhóm.

C.Phương pháp

-Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thực hành theo nhóm

D. Tiến trình dạy học:

1.Ổn định tổ chức

Kiểm tra việc chuẩn bị bài của hs, sĩ số

2.Kiểm tra bài cũ

Câu hỏi 1: Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của số không âm a. Muốn chứng minh ta phải chứng minh những điều gì?

Giải bài tập: Tìm những khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

a) Căn bậc hai của 0,36 là 0,6. d)

b) Căn bậc hai của 0,36 là 0,06. e)

c) Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và -0,6

Câu hỏi 2: Phát biểu định lý so sánh hai căn bậc hai số học .

Giải bài tập: So sánh 1 và rồi so sánh 2 và +1

 So sánh 2 và rồi so sánh 1 và -1

- Nhắc lại định nghĩa và định lí về căn bậc hai số học của các số ?

- Tìm căn bậc hai số học của 196, từ đó suy ra căn bậc hai của 169 ?

- So sánh: 6 và ?

 

doc 59 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 290Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 1 đến 12 - Năm học 2011-2012 - Phạm Thị Thanh Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I: CĂN BẬC HAI, CĂN BẬC BA
Mục tiêu chương: 
Nắm được đ/n,kí hiệu CBH số học, liên hệ giữa phép khai phương và phép bình phương, phép khai phương và quan hệ thứ tự, phép khai phương và phép nhân, phép chia  từ đó có kĩ năng tìm ĐKXĐ, biến đổi biểu thức chứa CBH, rút gọn, so sánh, giải toán về biểu thức chứa CBH.
Có một số hiểu biết và biến đổi đơn giản về CB ba
Ngày soạn: 14/8/2011
Ngày dạy :17 /8/2011 
Tiết 1: CĂN BẬC HAI
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
- Kĩ năng: Biết được liên hệ của số khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ, phấn màu
- Học sinh : Đọc trước bài mới
C.Phương pháp 
-Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thực hành theo nhóm
D. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức
Kiểm tra việc chuẩn bị bài của hs, sĩ số
2.KTBC
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
3. BM
 Hoạt động của GV, HS
 Ghi bảng
Hoạt động 1 
 1. Căn bậc hai số học 
- Cho HS ôn lại về căn bậc hai như SGK và đưa ra định nghĩa căn bậc hai số học.
- GV nhắc lại về căn bậc hai như SGK và cho HS làm ?1.
HS lên bảng thực hiện
HS lên bảng làm ?2
- GV lưu ý HS hai cách trả lời:
C1: Chỉ dùng định nghĩa căn bậc hai.
C2: Có dùng cả nhận xét về căn bậc hai: Mỗi số dương có hai căn bậc hai là hai số đối nhau.
- Từ những lưu ý của ?1 , giới thiệu định nghĩa căn bậc hai số học.
- HS nhắc lại định nghĩa.
- GV giới thiệu VD1.
- GV giới thiệu chú ý ở SGK và cho HS làm ?2.
- GV giới thiệu thuật ngữ phép khai phương, lưu ý về quan hệ giữa khái niệm căn bậc hai đã học từ lớp 7 với khái niệm căn bậc hai số học vừa giới thiệu và yêu cầu HS làm ?3 để củng cố về quan hệ đó.
- Căn bậc hai của một số không âm là số x sao cho x2 = a.
- Số dương a có hai căn bậc hai:
 và .
- Số 0 : = 0.
?2.
a) Căn bậc hai của 9 là 3 và - 3.
b) Căn bậc hai của là và - .
d) Căn bậc hai của 2 là và - .
* Định nghĩa: SGK.
VD1: .
 Căn bậc hai số học của 5 là .
* Chú ý: 
 SGK.
?2.
 = 8 ; = 9 ; = 1,1.
?3. a) Căn bậc hai số học của 64 là 8 nên căn bậc hai của 64 là 8 và - 8.
 b) = 9
nên căn bậc hai của 81 là 9 và - 9.
Hoạt động 2
Giới thiệu phép so sánh căn bậc hai số học
- GV nhắc lại kết quả đã biết từ lớp 7 với các số a, b không âm, nếu a < b thì .
- Yêu cầu HS lấy VD để minh hoạ.
- GV nêu định lí SGK tổng hợp hai kết quả trên.
- GV giới thiệu VD2 và yêu cầu HS làm ?4 để củng cố.
- GV đặt vấn đề giới thiệu VD3 và yêu cầu HS làm ?5 để củng cố.
2. So sánh các căn bậc hai số học.
* Định lí: Với hai số a và b không âm, ta có: a < b Û .
VD2: SGK.
?4. a) 16 > 15 nên . 
Vậy
 4 > .
b) 11 > 9 nên . 
Vậy .
 VD3: SGK.
?5.
a) 1 = nên > 1 nghĩa là 
 > vậy x > 1.
b) 3 = nên < 3 nghĩa là
 < 
với x ³ 0 ta có: < Û x < 9
 Vậy 0 £ x < 9.
4.Củng cố
Cho biết các câu sau đúng hay sai? Nếu sai sửa lại cho đúng.
. Căn bậc hai của 36 là 6 và -6
. Căn bậc hai của 36 là 6
. 
. Thì x = 7
. 
. 
Lựa chọn đáp án đúng:
1. CBH của 16 là 
A. 4; B. -4; C. 4 và -4; D. 256
2. Số có CBH số học bằng 25 là:
A. 5 ; B. 625 ; C. -5 ; D. 
3. Kết quả nào sau đây đúng:
A. 3 ; B. ; 
ĐA: 1-C; 2.B; 3-B
- Yêu cầu HS làm bài tập 1 ; 2 ; 4 tại lớp. Yêu cầu lên bảng chữa bài tập.
5. Hướng dẫn về nhà
GV hướng dẫn hs làm các bài tập 2,3 và 5 SGK và các bài tập 1,4,5 SBT.
Chuẩn bị cho tiết sau: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 
Đọc mục “Có thể em chưa biết”.
6. Rút kinh nghiệm sau khi dạy
--------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 14/8/2011
Ngày dạy :17 /8/2011
Tiết 2: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 
A.Mục tiêu:
- Kiến thức: Hiểu được 
 - Kĩ năng: Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là h/s hoặc bậc nhất, bậc hai dạng a2 + m hay - (a2 + m) khi m dương Biết cách chứng minh định lí: = │a│ và biết vận dụng hằng đẳng thức 
 =│A│ để rút gọn biểu thức.
-Thái độ: Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ, phiếu học tập.
- Học sinh : Bảng nhóm.
C.Phương pháp 
-Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thực hành theo nhóm	
D. Tiến trình dạy học:
1.Ổn định tổ chức
Kiểm tra việc chuẩn bị bài của hs, sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ 
Câu hỏi 1: Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của số không âm a. Muốn chứng minh ta phải chứng minh những điều gì?
Giải bài tập: Tìm những khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Căn bậc hai của 0,36 là 0,6.	d) 
Căn bậc hai của 0,36 là 0,06.	e) 
Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và -0,6
Câu hỏi 2: Phát biểu định lý so sánh hai căn bậc hai số học .
Giải bài tập: So sánh 1 và rồi so sánh 2 và +1
	So sánh 2 và rồi so sánh 1 và -1
- Nhắc lại định nghĩa và định lí về căn bậc hai số học của các số ?
- Tìm căn bậc hai số học của 196, từ đó suy ra căn bậc hai của 169 ?
- So sánh: 6 và ?
* GV cho HS nhận xét, bổ sung và cho điểm.
3. BM
 Hoạt động của GV, HS
 Ghi bảng
Hoạt động 1
Giới thiệu về căn thức bậc hai
- GV cho HS làm ?1 Þ giới thiệu thuật ngữ căn thức bậc hai, biểu thức lấy căn.
( Đưa H2 lên bảng phụ).AC=5 ; BC=x
? Những số ntn thì có CBH
- GV giới thiệu:
 xác định khi nào ?
HS: xác định 
- GV nêu VD1.
- Cho HS làm ?2 để củng cố.
1. Căn thức bậc hai. 
 A D 
 5
Xét D vuông ABC,
Theo định lí Pitago
ta có: 55
 B C 
 AB2 + BC2 = AC2
Þ AB2 = 25 - x2 Dó đó: AB = .
* TQ: SGK.
Ví dụ 1:
 là căn thức bậc hai của 3x.
 xác định khi 3x 0 hay x 0.
?2. xác định khi 5 - 2x 0 tức x £ 2,5. 
Vậy khi x £ 2,5 thì xác định.
Hoạt động 2
Giới thiệu hằng đẳng thức: = A
- Cho HS làm ?3.
 (GV đưa đầu bài lên bảng phụ).
- Cho HS thực hiện theo nhóm quan sát kết quả và nhận xét quan hệ và a.
- GV giới thiệu định lí và hướng dẫn chứng minh.
- Hỏi: Khi nào xảy ra trường hợp "Bình phương một số rồi khai phương kết quả đó thì lại được số ban đầu" ?
- GV trìng bày VD2 và nêu ý nghĩa: Không cần tính căn bậc hai mà vẫn tìm được giá trị của căn bậc hai (Nhờ biến đổi về biểu thức không chữa căn bậc 2).
4. Củng cố
- Yêu cầu HS làm bài tập 7.
- GV trình bầy câu a VD3, yêu cầu HS làm câu b.
- GV yêu cầu HS làm câu a,b của
 bài 8.
- GV giới thiệu câu a và yêu cầu HS làm câu b ở VD4.
- HS làm câu c, d ở bài tập 8.
2. Hằng đẳng thức = A
?3.
 a -2 -1 0 2 3
 a2 4 1 0 4 9
 2 1 0 2 3.
* Định lí:
Với mọi số a, ta có: = │a │
Chứng minh:
 Ta có: │a │ ³ 0.
 Nếu: a ³ 0 thì │a │ = a nên 
(│a│ )2 = a2
 Nếu: a < 0 thì │a │ = -a nên
 (│a│)2= (- a)2 = a2.
Do đó: (│a │)2 = a2 với mọi số a.
Vậy: = │a │ 
VD2: SGK.
Bài 7:
a) = 0,1 ; b) = 0,3.
c) - = - 1,3 .
d) - 0,4 = - 0,16.
 VD3:
a) = │ - 1│ = - 1.
 (vì - 1 > 0 ).
b) = │2 - │ = - 2
 (vì > 2).
* Chú ý: SGK.
 VD4: Rút gọn:
a) với x ³ 2
 = │x - 2│ = x - 2 (vì x ³ 2).
b) = │a3│
vì a < 0 nên a3 < 0.
Do đó: │a3│ = - a3.
Vậy = - a3. (a < 0).
Lựa chọn đáp án đúng:
1. Giá trị biểu thức là :
A. 3 ; B. 7 ; C. 27 ; D. 23
2. Giá trị biểu thức là :
A. ; B. ; C. ; D. 
3. Giá trị của m để được xác định là:
A. m≠3 ; B. m>3 ; C. m<3 ; D. m≥3
ĐA: 1-A; 2-C ; 3-B
5. Hướng dẫn về nhà
+ Chuẩn bị bài tập cho tiết sau luyện tập từ bài 11-15 SGK và làm 
bài tập 9, 10 SGK
- Học bài theo SGK + Vở ghi.
6. Rút kinh nghiệm sau khi dạy
Ngày soạn: 19/8/2011
Ngày dạy :24 /8/2011
Tiết 3: Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Hs hiểu thêm về hằng đẳng thức = │A│
- Kĩ năng: Tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa, sử dụng đươc hằng đẳng thức = │A│ vào các bài tập cụ thể. Biết vận dụng hằng đẳng thức trên vào các dạng BT rút gọn
-Thái độ: Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi các bài tập.
- Học sinh : Nắm chắc lí thuyết và chuẩn bị các bài tập.
C.Phương pháp 
-Đàm thoại, nêu và giải quyết vấn đề, thực hành theo nhóm
D. Tiến trình dạy học:
1.Ổn định tổ chức
Kiểm tra việc chuẩn bị bài của hs, sĩ số
2. KTBC
 Hoạt động của GV, HS
 Ghi bảng
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ 
HS1: Tìm x để có nghĩa. Từ đó nêu điều kiện xác định.
HS2: Tính ; ; 
* GV nhận xét đánh giá và nhấn mạnh Kiến thức trọng tâm đã học ở bài 2.
- KN CTBH của A: ; A : Biểu thức.
- Điều kiên xác định: A ³ 0.
- Định lí về hằng đẳng thức: 
 = │a│.
 Chú ý: = │A│.
Hoạt động 2
3.Bài mới-Luyện tập
- GV hướng dẫn HS làm bài tập.
a) 
b) 
- Gọi hai HS lên bảng làm bài tập:
 Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
c) 
d) . (HS khá).
 GV chốt lại: Điều kiện để có nghĩa: A ³ 0.
 Hướng dẫn HS làm bài 12 d (đặc biệt).
- GV hướng dẫn HS cùng giải 
bài 9 d.
- Chia nhóm yêu cầu HS làm 3 phần còn lại của bài tập 9 Þ GV chốt lại.
- Hướng dẫn HS biến đổi 2 chiều bài 10.
 VT: Dùng hằng đẳng thức.
 VP: Tách hạng tử.
GV hướng dẫn HS làm phần b.
* GV chốt lại cách giải dạng toán chứng minh đẳng thức.
- ở đây có hai dạng: bt số và bài tập chữ.
- Yêu cầu làm bài tập 11 và bài tập 13.
Bài 13:
a) 2 - 5a
= 2. │a│ - 5a = - 2a - 5a = - 7a
 (a < 0).
b) + 3a = │5a│ + 3a 
 = 5a + 3a (a ³ 0).
 = 8a 
* GV hướng dẫn HS 2 dạng còn lại: Dạng phân tích đa thức thành nhân tử và dạng giải phương trình.
1. Dạng 1: 
 Tìm điều kiện để có nghĩa.
a) Để có nghĩa
 - 2x + 3 ³ 0 Û x £ .
b) có nghĩa khi
 ³ 0 hay x + 3 > 0 hay x > - 3.
c) có nghĩa
ta có x + 7 ³ 0 hay x ³ - 7.
d) có nghĩa khi ³ 0
 Nghĩa là:
 hoặc 
 hoặc 
x2 hoặc x<-3
Vậy để có nghĩa khi
 x2 hoặc x<-3 
2. Dạng tìm x:
 Bài 9:
d) = │- 12│ 
Û = │- 12│
 Û │3x│ = 12
 Û │x│ = 4
 Û x = ± 4.
Vậy Tập nghiệm của pt là:S={ ± 4.}
3. Dạng chứng minh đẳng thức:
 Bài 10:
a) = 4 - 2
Biến đổi vế trái , ta được:
 VT = 3 - 2 + 1 = 4 - 2 = VP.
Vậy đẳng thức được chứng mimh
b) 
Biến đổi vế trái , ta được:
VT = 
 = - 1 
 = VP.
Vậy đẳng thức được chứng mimh
4. Dạng rút gọn biểu thức:
 Bài 11:
a) 
 = 4. 5 + 14 : 7
 = 20 + 2 = 22.
b) 36 : 
 = 36 : 18 - 13
 = - 11.
4. Củng cố: Nêu lại các cách để làm các dạng bài tập trên?
5.Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Làm bài tập còn lại.
BT thêm:
B1: Rút gọn :
A = 
Bổ sung kiến thức:
B2: Giải phương trình:
a. 
b. 
6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: 
-------------------------------------------------------------------------------------------------
 Ngày soạn: 20 . 8 . 2011
 Ngày dạy: 24 . 8 . 2011 
Tiết 4: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
I. Mục tiêu ... > 0.
b) x với x < 0.
d) x với x < 0.
 Bài tập 1:
a) = =x (x > 0).
b) = =-y2 (y < 0).
 Bài tập 2:
a) x = (x > 0).
b) x = - (x < 0).
c) x = 
d) x với x < 0
= - .
3. BM 
Hoạt động 1
 Trục căn thức ở mẫu 
- HS đọc VD2 SGK .
- GV hướng dẫn HS cách giải.
Gọi + 1 và - 1 là hai biểu thức liên hợp của nhau.
- GV đưa ra công thức tổng quát lên bảng phụ.
- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm làm ?2.
- GV chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm làm một câu.
- Yêu cầu đại diện ba nhóm lên bảng trình bày.
- GV đánh giá kết quả làm việc của các nhóm.
VD2:
 SGK.
* TQ: với A, B ; B > 0:
a) 
b) A , B, C ; A ³ 0 ; A ¹ B2:
c) A, B, C ; A ³ 0 ; B ³ 0 ; A ¹ B.
?2. Trục căn thức ở mẫu:
a) 
* với b > 0.
b) 
 = 
* (a ³ 0).
 a ¹ 1.
c) 
 = 
* 
 (a > b > 0).
Hoạt động 2
Áp dụng vào bài tập
* Dạng bài tập tìm x:
Tìm x biết:
a) 
b) 
c) 3
d) 2
- Yêu cầu 2 HS lên bảng. HS1 làm phần a, b. HS 2 làm phần x, d.
- GV nhận xét, chốt lại.
a) 
Û 5 = 35
Û = 7
Þ x = 49.
b) 
Û 2 £ 162
Û £ 81
Û 0 £ x £ 6561.
c) 3 = 
Û 3 = 2
Û = Û x = 
d) 2 ³ 
Û ³ .
4.Luyện tập - củng cố 
 Điền đúng, sai:
 Trục căn thức ở mẫu Đ S
1. 
2. 
3. 
4. 
5.Hướng dẫn về nhà 
- Xem lại các bài tập đã chữa trong tiết học.
- Làm bài tập 53 (b,d) ; 54 ; 62 .
6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
Ngày giảng: /9/2011 
Tiết 12: Luyện tập
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- HS được củng cố các Kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chữa căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
2.Kĩ năng
- HS có kĩ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
3.Thái độ
- Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn hệ thống bài tập.
- Học sinh : Học bài và làm bài đầy đủ.
- Phương pháp: Luyện tập thực hành, giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm	
C. Tiến trình dạy học:
1.Ổn định tổ chức
-Kiểm tra việc chuẩn bị của học sinh, sĩ số
2. KTBC:Kiểm tra 15 phút
Lựa chọn đáp án đúng:
Câu 1 Tổng bằng
A B. 2( ) C.2 D.5
Câu 2 Cho x<0,y<0 biểu thức x được biến đổi thành
A. B. C.- D.-
Câu 3 Giá trị biểu thức bằng
A. -1 B.1- C.-1 - D+1
Câu 4 Giá trị biểu thức bằng
A.-8 B. 8 C12 D.-12
Câu 5 bằng
A. 3ab2 B.-3ab2 C.3çaçb2 D .3açb2ç
Câu 6 Với a0 bằng
A.- B. C.. 	D.-
Câu 7 .Khử mẫu của biểu thức 3xy (x>0,y>0)ta được:
A. 3 B.3 C.3xy D.
Câu 8 Cho m= 4 và n= 2 ta có 
A. m>n B.m<n C. m=n D. m£n
Câu 9 Phương trình có nghiệm là
A.9/5 B.9 C.3 D. 
Câu 10 Nếu x thoả mãn điều kiện thì x nhận giá trị là 
A.0 B.9 C.3 D.36
Đáp án 
1.d 2.A, 3-D,4-C,5-C,6-A,7-B,8-A,9-B,10-D
3.BM:
 Hoạt động của GV và HS
 Nội dung
Hoạt động 1
Luyện tập – Củng cố
- Yêu cầu HS làm bài 53 (a,d).
a. Với bài này phải sử dụng những Kiến thức nào để rút gọn biểu thức ?
b. Cho biết biểu thức liên hợp của mẫu ?
- Có cách nào nhanh hơn không ?
- GV nhấn mạnh: Khi trục căn thức ở mẫu cần chú ý dùng phương pháp rút gọn (nếu có thể), cách giải sẽ gọn hơn.
- Yêu cầu HS làm bài 54 .
- Điều kiện của a để biểu thức có nghĩa.
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài tập 55 .
- Yêu cầu đại diện một nhóm lên bảng trình bày.
Yêu cầu HS làm bài tập 56.
- Làm thế nào để sắp xếp được các căn thức theo thứ tự tăng dần ?
 Gọi hai HS lên bảng.
(HS: đưa thừa số vào trong dấu căn rồi so sánh).
Yêu cầu HS làm bài tập 7 (a) .
- Gợi ý: Vận dụng định nghĩa căn bậc hai số học.
- Có nhận xét gì vế phải của phương trình.
- Vận dụng cách làm câu a. Làm tiếp Bài 77c(SBT)
Dang 1: Rút gọn các biểu thức (giả thiết biểu thức chữ đều có nghĩa):
 Bài 53 (a,d):
a) 
 = 3(
b) 
= 
= 
C2: 
 Bài 54:
 đk: a ³ 0 ; a ¹ 1.
Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
 Bài 55 
a) ab + b + + 1
= b ( + 1) + ( + 1)
= ( + 1) (b + 1).
b) 
= x - y + x - y
= x ( + ) - y( + )
= ( + ) (x - y).
Dạng 3: So sánh:
 Bài 56 :
a) 2.
b) .
Dạng 4: Tìm x.
 Bài 7:
Tìm x biết: 
 Û 2x + 3 = 1 + 2 + 2
 Û 2x + 3 = 3 + 2
 Û 2x = 2
 Û x = .
 Bài 77 (c) .
Có 2 - > 0
Có 3x - 2 = 4 + 3 - 4
Û 3x = 9 - 4
 x = 3 - 
4.Hướng dẫn về nhà 
- Xem lại các bài tập đã chữa trong tiết học này.
- Làm bài 53 (b,c) , 54 (còn lại) .
- Làm bài tập 75, 76 .
5. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
Ngày giảng: 29/9/2010Lớp 9A3
Tiết 13: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
A. Mục tiêu:
1. Kĩ năng
- HS biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
- HS biết sử dụng kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán có liên quan.
- HS biết vận dụng các công thức biến đổi CBH vào các BT cụ thể.
2. Thái độ
- Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai đã học, bài giải mẫu.
- Học sinh : Ôn tập các phép biến đổi căn thức bậc hai.
Phương pháp : vấn đáp, gợi mở, giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm.
C. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức
-Kiểm tra việc chuẩn bị của học sinh, sĩ số
2. KTBC:
- HS1: Điền vào chỗ trống để hoàn thành các công thức sau:
1. = ...
2. = ....
3. = ....
 với A ... ; B ...
4. 
với B ...
5. 
với A, B ... và B ...
-HS2: Chữa bài tập 70 (c) .
 Bài 70 (c):
Rút gọn:
= .
3. BM:
 Hoạt động của GV và HS
 Nội dung
 Hoạt động 1
1. rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai 
- Cần thực hiện phép biến đổi nào ?
- HS: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
GV cho HS làm ?1.
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài tập 58 (a,b) và bài 59.
 Nửa lớp làm bài 58 (a) và 59 (a)
 Nửa lớp làm bài 58 (b) và 59 (b).
- GV đưa đầu bài lên bảng phụ.
- GV cho HS đọc VD2 và bài giải.
- Khi biến đổi VT ta đã áp dụng hằng đẳng thức nào ?
HS: (A + B) (A - B) = A2 - B2.
 (A + B)2 = A2 + 2AB + B2.
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Để chứng minh đẳng thức trên ta tiến hành như thế nào ?
- Nêu nhận xét VT.
- GV cho HS làm VD3.
- Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện phép toán trong P.
- HS rút gọn dưới sự hướng dẫn của GV.
- Yêu cầu HS làm ?3.
 Nửa lớp làm phần a , nửa lớp làm phần b.
Ví dụ 1: Rút gọn.
5 + 6 với a > 0.
= 5 + 3 - 2a
= 5 + 3 - + 
= 8 - 2 + 
= 6 + .
?1. Rút gọn:
3 với a ³ 0.
= 3 + 
= 3 - 2 + 12 + 
= 13 + .
 Bài 58.Rút gọn:
a) 5.
b) 
VD2: SGK.
?2. Chứng minh đẳng thức:
với a > 0 và b > 0.
Có:
VT = 
= 
= a - + b - 
 = ( (= VP) (đpcm).
Ví dụ 3:
a) P = 
với a > 0 và a ¹ 1.
b) Tìm a để P < 0.
Do a > 0 và a ¹ 1 nên > 0.
Þ P = < 0 
 Û 1 - a < 0
 Û a > 1 (TMĐK).
?3. ĐK: x ¹ - 
= 
b) với a ³ 0 và a ¹ 1.
= 
Hoạt động 2
Luyện tập- Củng cố 
- Yêu cầu HS làm bài tập 60 .
 Bài 60:
B= 
= 4 - 3 + 2 + 
= 4
b) B = 16 với x > -1
Û 4 = 16
Û = 4 Û x + 1 = 16
 Þx =15 (TMĐK).
4. Hướng dẫn về nhà
- BTVN: 58 (c,d) , 61, 62, 66 .
- Bài 80, 81 .
D Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày giảng:29/9/2010 Lớp 9A3 
Tiết 14: Luyện tập
A. Mục tiêu:
1.Kĩ năng
- Biết sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức với một hằng số, tìm x ... và các bài toán liên quan.
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc hai, chú ý tìm ĐKXĐ của căn thức, của biểu thức.
2. Thái độ
- Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
- Có tư duy nhanh phát hiện ra cách làm các dạng BT nhanh chóng
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập.
- Học sinh : Ôn tập các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
- Phương pháp: Luyện tập thực hành, giải quyết vấn đề	
C. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức
-Kiểm tra việc chuẩn bị của học sinh, sĩ số
2.KTBC:
HS1: Chữa bài tập 58 (c,d).
Bài 58:
c) 
= 
= 
= 15.
d) 0,1. 
= 0,1. 
= 
= 3,4. .
HS2: Chữa bài 62 (c,d).
 Bài 62 (c,d):
c) 
= 
= 
= 21.
d) 
= 6 + 2
= 11 + 2 - 2
= 11.
GV nhận xét và cho điểm
3.Luyện tập và củng cố
 Hoạt động của GV và HS
 Nội dung
Luyện tập 
- GV cho HS tiếp tục rút gọn bài toán số.
 Bài 62 (a,b).
- Lưu ý HS cần tách ở biểu thức lấy căn các thừa số là số chính phương để đưa ra ngoài dấu căn ; thực hiện các phép biến đổi biểu thức chứa căn.
- HS làm bài tập dưới sự hướng dẫn của GV.
- Rút gọn biểu thức chứa chữa trong căn thức.
 Bài 64 .
- GV: VT của đẳng thức có dạng hằng đẳng thức nào ?
- HS: Hiệu hai lập phương.
- Yeu cầu HS biến đổi VT.
- 1 HS lên bảng trình bày.
- GV đưa đầu bài 65 lên bảng phụ.
- Yêu cầu HS rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1.
- GV hướng dẫn HS cách làm.
- Để so sánh xét hiệu M - 1.
GV hướng dẫn hs làm dạng 3
 Dạng 1: Thực hiện phép tính 
 Bài 62:
a) 
= 
= 2 - 10 - + 
= (2 - 10 - 1 + ) = - .
b) 
= - 
= 5 + + - 
= 5 + 4 + - 
= 11.
 Dạng 2: Rút gọn (chứng minh)với biểu thức chứa chữ 
 Bài 64:
VT = .
= (1 + + a + ). 
= = VP (đpcm).
 Bài 65:
M = 
M = 
M = .
 Xét hiệu M - 1.
M - 1 = - 1
 = .
Có a > 0 và a ¹ 1 Þ > 0 
 Þ <0
Hay M - 1 < 0 Þ M < 1.
Dạng 3: Tìm GTLN,GTNN
 Bài 82:
a) VT = x2 + x + 1
 = x2 + 2. x. + 
 = = VP.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
 x2 + x + 1.
Có ³ 0 với mọi x.
Þ ³ với mọi x
Vậy: x2 + x + 1 ³ .
Þ GTNN của x2 + x + 1 = 
Û x + = 0 Û x = - .
4.Hướng dẫn về nhà 
- Làm bài tập 63 (b); 64 .
- Bài 80, 83, 84, 85 .
- Ôn tập định nghĩa CBHSH, các định lí.
- Mang máy tính và bảng số.
D Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDDS9T1-12.doc