Đề tham khảo kiểm tra 1 tiết Số học Lớp 6 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Nguyễn Du (bài số 2)

Đề tham khảo kiểm tra 1 tiết Số học Lớp 6 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Nguyễn Du (bài số 2)

Bài1(1,5đ): Tìm các chữ số a và b sao cho số n = chia hết cho 5 và chia hết cho 6 .

Bài 2 (1,5đ): Tìm số tự nhiên x , biết 148 chia hết cho x và 4 x < 100="">

Bài 3(3đ) Cho a = 45 ; b = 204 ; c = 126 .

a/TìmUCLN(a,b,c)

b/Tìm BCNN(a,b).

Bài 4(3 đ): Có 100 quyển vở , 90 bút chì , 50 bút bi được chia thành các phần thưởng giống nhau , mỗi phần thưởng gồm cả ba loại. Nhưng sau khi chia , còn thừa 4 quyển vở , 18 bút chì , 2 bút bi không thể chia đều vào các phần thưởng . Tính xem có bao nhiêu phần thưởng .

Bài 5 (1đ): Cho biểu thức : A = 2 + 22 + 23 + 24 + . . . .+ 28 + 29 + 210 .

 Không tính giá trị của biểu thức , hãy chứng tỏ A chia hết cho 3 .

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 553Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kiểm tra 1 tiết Số học Lớp 6 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Nguyễn Du (bài số 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nguyễn Du
Nhóm toán 6
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I_SỐ HỌC 6 (Bài 2)
NĂM HỌC 2009 - 2010
Bài1(1,5đ): Tìm các chữ số a và b sao cho số n = chia hết cho 5 và chia hết cho 6 .
Bài 2 (1,5đ): Tìm số tự nhiên x , biết 148 chia hết cho x và 4 x < 100 .
Bài 3(3đ) Cho a = 45 ; b = 204 ; c = 126 .
a/TìmU’CLN(a,b,c)
b/Tìm BCNN(a,b).
Bài 4(3 đ): Có 100 quyển vở , 90 bút chì , 50 bút bi được chia thành các phần thưởng giống nhau , mỗi phần thưởng gồm cả ba loại. Nhưng sau khi chia , còn thừa 4 quyển vở , 18 bút chì , 2 bút bi không thể chia đều vào các phần thưởng . Tính xem có bao nhiêu phần thưởng .
Bài 5 (1đ): Cho biểu thức : A = 2 + 22 + 23 + 24 + . . . .+ 28 + 29 + 210 .
 Không tính giá trị của biểu thức , hãy chứng tỏ A chia hết cho 3 .
Đáp án và biểu điểm
Bài 1(1,5đ). Ta có n 6 n 2.
 	Số n = chia hết cho 2 và 5 nên b = 0 . Do đó n = .
 Ta có n 6 n 3 a + 7 +4 +0 3 11 + a 3
 a .
 Số n bằng 1740 ; 4740 ; 7740 , cả ba số trên đều chia hết cho 5 và 6 . 
Bài 2(1,5đ) 
 Tìm đủ 3 số: a = 4 ; 37 ; 74 mỗi số :(0,5đ)
Bài 3(3đ). UCLN(a,b,c) = 3 (1,5 đ)
 BCNN(a,b,c) = 3060 (1,5 đ)
Bài 4(3 đ). Số quyển vở đã chia là : 100 – 4 = 96 .
 Số bút chì đã chia là : 90 – 18 = 72 .
	 Số bút bi đã chia : 50 – 2 = 48 .
Gọi số phần thưởng là a ( a N ) . Ta có a là ƯC ( 96 ; 72 ; 48 ) và a > 18 .
Phân tích ra thừa số nguyên tố : 96 = 25 . 3 .
 72 = 23. 32 .
 48 = 24 . 3 .
 ƯCLN ( 96 ; 72 ; 48 ) = 23.3 = 24 .
Số a là ƯC ( 96 ; 72 ; 48 ) nên là ước của 24 . Do a > 18 nên a = 24 .
Có 24 phần thưởng .
Bài 5 ( 1 đ) 
A = 2 + 22 + 23 + 24 + . . . .+ 28 + 29 + 210 .
 = (2 + 22 ) + (23 + 24 ) + ( 25 + 26 ) + ( 27 + 28 ) + ( 29 + 210 )
 = 2 ( 1+2 ) + 23 ( 1+2 ) + 25 ( 1+2 ) + 27 ( 1+2) + 29 ( 1+2 )
 = 2 .3 + 23 .3 + 25 .3 + 27 .3 + 29 . 3 .
Mỗi số hạng của tổng đều chia hết cho 3 nên A 3.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KTCI_SH6(Bai 2)_Nguyen Du_09-10.doc