Đề tham khảo kiểm tra 1 tiết Số học Lớp 6 - Năm học 2009-2010 - Bùi Anh Tuấn (bài số 2)

Đề tham khảo kiểm tra 1 tiết Số học Lớp 6 - Năm học 2009-2010 - Bùi Anh Tuấn (bài số 2)

Bài 1 : (2 điểm)

a/ Xác định A={x N/ xB(6) và 5<><>

 b/ Tìm x sao cho x  Ư (42)

Bài 2 : (2 điểm)

a/ Thực hiện phép tính

 333:3+225:152 rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố

b/ Phân tích số 520 ra thừa số nguyên tố rồi cho biết 520 có bao nhiêu ước

Bài 3 : (2.5 điểm)

a/ Điền chữ số vào dấu * để :

_ 9*2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9

_18* chia hết cho cả 2, 3, 5, và 9

b/ Phải thay các chữ số nào và dấu * để có số 12** chia hết cho 2, chia hết cho 3 và chia cho 5 dư 2

Bài 4 : (2.5 điểm)

Có một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển, 15 quyển thì vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150 quyển

Bài 5 : (1 điểm)

Chứng tỏ rằng tổng của 5 số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 5.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 402Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo kiểm tra 1 tiết Số học Lớp 6 - Năm học 2009-2010 - Bùi Anh Tuấn (bài số 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Văn Lang
Giáo viên : Bùi Anh Tuấn
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC 6 (BÀI SỐ 2)
NĂM HỌC 2009 - 2010
Bài 1 : (2 điểm)	
a/ Xác định A={xÎ N/ xÎB(6) và 5<x<25}
	b/ Tìm x sao cho x Î Ư (42)
Bài 2 : (2 điểm)
a/ Thực hiện phép tính 
 333:3+225:15 rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố
b/ Phân tích số 520 ra thừa số nguyên tố rồi cho biết 520 có bao nhiêu ước
Bài 3 : (2.5 điểm)
a/ Điền chữ số vào dấu * để :
_ 9*2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
_18* chia hết cho cả 2, 3, 5, và 9
b/ Phải thay các chữ số nào và dấu * để có số 12** chia hết cho 2, chia hết cho 3 và chia cho 5 dư 2
Bài 4 : (2.5 điểm)
Có một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển, 15 quyển thì vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150 quyển
Bài 5 : (1 điểm) 
Chứng tỏ rằng tổng của 5 số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 5.
HẾT
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài 1 :
a/ x Î B (6) và 5 < x < 25
B (6) = { 0; 6; 12; 18; 24; 30;  } 	 0,5 điểm
Þ x Î { 6; 12; 18; 24} 	 0,5 điểm
b/ x Î Ư (42)
 Ư (42) = {1; 2; 4; 3; 6; 7; 21; 42 } 	 1 điểm 
Bài 2 :
a/ 333:3+225:15 = 111+1 = 112 = 2 .7 	 1 điểm
b/ 520 = . 5.13	 0,5 điểm 
Þ 520 có : (3 + 1) . (1 + 1) . (1 + 1) = 16 (ước)	 0,5 điểm
Bài 3 :
a/ _9* 2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là số : 1 ; 4	 0,5 điểm
 _18 * chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là số 0 	 0,5 điểm
b/ chữ số nào vào dấu * để có số 12 * * chia hết cho 2, chia hết cho 3 và chia cho 5 dư 2 là số : 1212; 1242; 1272 	(0,5 điểmx3)
Bài 4 :
Gọi số sách là a thì a + 10, a + 12, a + 15 và 100£ a£ 150.	(0,5 điểmx5)
Do đó aÎ BC(10, 12, 15) và 100£ a£ 150.
BCNN (10, 12, 15) = 60
aÎ{60; 120; 180; . . .}.
Do 100£ a£ 150 nên a = 120.
Bài 5 :
Gọi n, n+1, n+2, n+3, n+4 là 5 số tự nhiên liên tiếp	1 điểm
Ta có : n+n+1+n+2+n+3+n+4
 	= 5n + 10
Vì 5+ 5 ; 10+ 5
Nên 5n + 10+ 5
Vậy n+n+1+n+2+n+3+n+4+ 5
HẾT

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KTCI_SH6(Bai 2)_Van Lang_09-10.doc