Đề kiển tra Số học Lớp 6 - Chương II - Bài số 3

Đề kiển tra Số học Lớp 6 - Chương II - Bài số 3

Phần I : Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6.

C©u 1: (0,5 ®)

A. Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên âm.

B. Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm.

C. Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm.

D. Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên dương.

C©u 2: (0,5 ®) Kết quả đúng của phép tính 2 – (-3 – 2) là :

 A. -8 B. – 8 C. 7 D. 8

C©u 3 : (0,5 ®) Tổng các số nguyên n thoả mãn –2 n < 2="" là="">

 A. –2 B. 0 C. 2 D. 4

C©u 4: (0,5 ®) Cho biết 6.x = -18 . Số nguyên x là :

 A. –3 B. 3 C. -6 D. 6

Câu 5: (0,5 ®) Trên tập hợp Z các ước của -5 là :

 A. 1 và –1 B. 2 và –2

 C. 1; -1; 5 và –5 D. 1; -1; 2; -2; 5 và –5

Câu 6: (0,5 ®) Trên tập hợp các số nguyên Z, cách tính đúng là :

 A. 26 + (-20) = 46 B. 26 + (-20) = 6

 C. 26 + (-20) = -6 D. 26 + (-20) = -46

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 388Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiển tra Số học Lớp 6 - Chương II - Bài số 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 De 1 I - PhÇn Tr¾c NghiÖm : 
Phần I : Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6.
C©u 1: (0,5 ®) 
Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương.
Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm.
Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên dương.
C©u 2: (0,5 ®) Kết quả đúng của phép tính 3 – (-2 – 3) là :
	A. – 8	B. – 7	C. 7	D. 8 
C©u 3 : (0,5 ®) Tổng các số nguyên n thoả mãn –2 < n 2 là :
	A. –2 	B. 0	C. 2	D. 4 
C©u 4: (0,5 ®) Cho biết -6.x = 18 . Số nguyên x là :
	A. –3 	B. 3 	C. -6 	D. 6
Câu 5: (0,5 ®) Trên tập hợp Z các ước của 5 là :
	A. 1 và –1 	 B. 2 và –2 
	C. 1; -1; 2; -2; -5 và 5	 D. 1 ; -1 ; 5 và –5
Câu 6: (0,5 ®) Trên tập hợp các số nguyên Z; cách tính đúng là:
	A. 20 + (-26) = 46 	B. 20 + (-26) = 6
	C. 20 + (-26) = -6	D. 20 + (-26) = -46
Phần II : Điền số thích hợp vào ô trống :
Câu 7: (1,0 ®)
a
4
-10
-7
b
-6
-10
-5
a - b
-2
a.b
30
II - PhÇn Tù LuËn : 
C©u 8: (3 ®) Thực hiện phép tính:
	a/ 18 + 300 – (-200 ) – (-120 )
	b/ (-4 – 6 ) : (-5 )
C©u 9: (2 ®) Tìm số nguyên x biết : 
	a/ 3x + 26 = 5
	b/ -3 = -24
C©u 10: (1 ®) Tính sau khi bỏ ngoặc : 33(17 – 5) – 17(33 – 5) 
 De 2 I - PhÇn Tr¾c NghiÖm : 
Phần I : Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6.
C©u 1: (0,5 ®) 
A. Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên âm.
B. Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
C. Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm.
D. Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên dương.
C©u 2: (0,5 ®) Kết quả đúng của phép tính 2 – (-3 – 2) là :
	A. -8	B. – 8	C. 7 	D. 8 
C©u 3 : (0,5 ®) Tổng các số nguyên n thoả mãn –2 n < 2 là :
	A. –2 	B. 0	C. 2	D. 4 
C©u 4: (0,5 ®) Cho biết 6.x = -18 . Số nguyên x là :
	A. –3 	B. 3 	C. -6 	D. 6
Câu 5: (0,5 ®) Trên tập hợp Z các ước của -5 là :
	A. 1 và –1 	B. 2 và –2 
	C. 1; -1; 5 và –5	D. 1; -1; 2; -2; 5 và –5
Câu 6: (0,5 ®) Trên tập hợp các số nguyên Z, cách tính đúng là :
	A. 26 + (-20) = 46 	B. 26 + (-20) = 6
	C. 26 + (-20) = -6	D. 26 + (-20) = -46
Phần II : Điền số thích hợp vào ô trống :
Câu 7: (1,0 ®)
a
4
-12
-6
b
-8
-10
-6
a - b
-2
a.b
30
II - PhÇn Tù LuËn : 
C©u 8: (3 ®) Thực hiện phép tính:
	a/ 300 + 18 - (-100 ) - (-220 )
	b/ (-4 – 8 ) : (-6 )
C©u 9: (2 ®) Tìm số nguyên x biết : 
	a/ 3x + 25 = 7
	b/ -4 = -28
C©u 10: (1 ®) Tính sau khi bỏ ngoặc : 17(33 – 5) – 33(17 – 5) 
( THCS NGU LOC )Wednesday, November 11, 2009 

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM TRA SO HOC 6 - CHUONG II - BAI SO 3- DAQ IN.doc