Đề kiển tra một tiết môn Số học Lớp 6 - Tiết 68: Số nguyên

Đề kiển tra một tiết môn Số học Lớp 6 - Tiết 68: Số nguyên

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2Đ)

Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1. Kết luận nào sau đây là đúng?

 A. –(–4) = 4 B. –(–4) = –4 C. |–4| = –4 D. –|–4| = 4.

Câu 2. Giá trị của biểu thức –17 – (–23) + (–2) bằng số nào sau đây?

 A. –42 B. 8 C. –4 D. 4

Câu 3. Kết quả của phép tính –35 + 88 – (28 + 35) là

 A. –10 B. 10 C. 50 D. 60

Câu 4. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau đây minh hoạ tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng ?

A. (6. 2) + 5 = (2. 6) + 5 B. 6.(2 + 5) = 6. 2 + 6. 5

C. (6 + 2) . 5 = (2 + 6) . 5 D.(6 . 2) . 5 = 2 . (6 . 5).

Câu 5. Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Số a dương thì số liền sau a cũng dương.

B. Số a âm thì số liền sau a cũng âm.

C. Số a âm thì số liền trước a cũng âm.

D. Số liền trước a nhỏ hơn số liền sau a.

Câu 6. Số x mà –6 < –3="" +="" x="">< –4="">

 A. –4 B. –3 C. –2 D. –1

Câu 7. Số nguyên n nào sau đây thoả mãn (n + 1)(n + 3) < 0="">

 A. –4 B. –3 C. –2 D. –1

Câu 8. Hai ca nô cùng xuất phát từ B đi về phía A hoặc C (hình vẽ). Ta quy ước chiều từ B đến C là chiều dương (nghĩa là vận tốc và quãng đường đi từ B về phía C được biểu thị bằng số dương và theo chiều ngược lại là số âm). Nếu hai ca nô đi với vận tốc lần lượt là 11km/h và –9km/h thì sau hai giờ hai ca nô cách nhau bao nhiêu kilômét?

A. 2 B. 4

C. 20 D. 40

PHẦN II. TỰ LUẬN (8 Đ)

Câu 9. Cho các số nguyên 2; |–5|; –25; –19; 4.

a) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần

b) Tìm giá trị tuyệt đối của từng số đã cho

c) Tính tích năm số nguyên đã cho.

Câu 10. Trong một cuộc thi " Hành trình văn hoá" mỗi người được tặng trước 500 điểm, sau đó mỗi câu trả lời đúng, người đó được 500 điểm, mỗi câu trả lời sai thì được –200 điểm (bị trừ đi 200 điểm). Sau 8 câu hỏi, chị An trả lời đúng 5 câu, sai 3 câu; chị Hoà trả lời đúng 3 câu, sai 5 câu; anh Bình trả lời đúng 6 câu, sai 2 câu. Hỏi số điểm của mỗi người sau cuộc thi?

Câu 11. Tìm số nguyên n sao cho 4n – 5 chia hết cho n – 3.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 416Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiển tra một tiết môn Số học Lớp 6 - Tiết 68: Số nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề KIểM TRA 1 TIếT 68
 (Chương Số nguyên)
I. Ma trận đề:
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số nguyên âm. Thứ tự trong tập số nguyên.
1
0,25
1
0,5
1
0,25
1
0,25
1
1,5
5
3,75
Các phép cộng, trừ số nguyên và tính chất. 
2
0,5
1
0,25
1
2,0
4
2,75
Phép nhân trong Z . Bội và ước của số nguyên
1
0,25
1
1,5
1
0,25
1
2,5
4
3,5
Tổng
6
3,0
4
3,25
3
3,75
13
10
Trong mỗi ô, số ở góc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ô đó, số ở dòng dưới bên phải là tổng số điểm trong ô đó.
II. Nội dung đề:
PHầN I. TRắC NGHIệM KHáCH QUAN (2Đ)
Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Kết luận nào sau đây là đúng?
	A. –(–4) = 4	 	B. –(–4) = –4	C. |–4| = –4	D. –|–4| = 4.
Câu 2. Giá trị của biểu thức –17 – (–23) + (–2) bằng số nào sau đây?
	A. –42	B. 8	C. –4	D. 4
Câu 3. Kết quả của phép tính –35 + 88 – (28 + 35) là
	A. –10	B. 10	C. 50	D. 60
Câu 4. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau đây minh hoạ tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng ?
A. (6. 2) + 5 = (2. 6) + 5
B. 6.(2 + 5) = 6. 2 + 6. 5
C. (6 + 2) . 5 = (2 + 6) . 5
D.(6 . 2) . 5 = 2 . (6 . 5).
Câu 5. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Số a dương thì số liền sau a cũng dương.
B. Số a âm thì số liền sau a cũng âm.
C. Số a âm thì số liền trước a cũng âm.
D. Số liền trước a nhỏ hơn số liền sau a.
Câu 6. Số x mà –6 < –3 + x < –4 là:
	A. –4	B. –3	C. –2	D. –1
Câu 7. Số nguyên n nào sau đây thoả mãn (n + 1)(n + 3) < 0 ?
	A. –4	B. –3	C. –2	D. –1
Câu 8. Hai ca nô cùng xuất phát từ B đi về phía A hoặc C (hình vẽ). Ta quy ước chiều từ B đến C là chiều dương (nghĩa là vận tốc và quãng đường đi từ B về phía C được biểu thị bằng số dương và theo chiều ngược lại là số âm). Nếu hai ca nô đi với vận tốc lần lượt là 11km/h và –9km/h thì sau hai giờ hai ca nô cách nhau bao nhiêu kilômét?
A. 2	B. 4 	
C. 20	D. 40
PHầN II. Tự LUậN (8 Đ)
Câu 9. Cho các số nguyên 2; |–5|; –25; –19; 4.
a) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần
b) Tìm giá trị tuyệt đối của từng số đã cho
c) Tính tích năm số nguyên đã cho. 
Câu 10. Trong một cuộc thi " Hành trình văn hoá" mỗi người được tặng trước 500 điểm, sau đó mỗi câu trả lời đúng, người đó được 500 điểm, mỗi câu trả lời sai thì được –200 điểm (bị trừ đi 200 điểm). Sau 8 câu hỏi, chị An trả lời đúng 5 câu, sai 3 câu; chị Hoà trả lời đúng 3 câu, sai 5 câu; anh Bình trả lời đúng 6 câu, sai 2 câu. Hỏi số điểm của mỗi người sau cuộc thi? 
Câu 11. Tìm số nguyên n sao cho 4n – 5 chia hết cho n – 3. 

Tài liệu đính kèm:

  • docKT Toan 6. Chuong So nguyen.doc