Đề kiển tra môn Số học Lớp 6 - Kiểm tra 1 tiết (Tuần 22, Tiết 68) - Đề 2 - Trường THCS Tam Thanh

Đề kiển tra môn Số học Lớp 6 - Kiểm tra 1 tiết (Tuần 22, Tiết 68) - Đề 2 - Trường THCS Tam Thanh

A. Trắc nghiệm: (3đ)

 Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng.

1. Số nguyên x mà -3.x = 9 là:

 a. 3 b. -3 c. 27 d. -27

2. Sắp xếp các số nguyên 5; -3; 23; 0; -11 theo thứ tự giảm dần là:

 a. -11; -3; 0; 7; 5 b. 23; 5; 0; -3; -11 c. -11; -3; 0; 5; 23 d. -11; 0; -3; 5; 7

3. Kết quả của phép tính 17 – 34 là:

 a. – 51 b. 17 c. 51 d. – 17

4. Số nguyên âm lớn nhất trong các số sau :

 a. -10 b. -10000 c. -1 d. -34

5. Tập hợp tất cả các số nguyên x thỏa mãn – 2 < x="">< 2="">

 a. {-1; 1; 2} b. {-2; 0; 2} c. {-2; -1; 0; 1; 2} d. {-1; 0; 1}

6. Kết quả của phép tính (- 5) .12 là

 a. – 60 b. 7 c. – 17 d. 60

B. Tự luận: (7đ)

Bài 1: Thực hiện phép tính. (3đ)

a) 25 + (-36) + (-75) + 36 b) (- 91) – 23 c) (- 45).73 – 45.27

 .

Bài 2: Tìm số nguyên x, biết: (2đ)

a) 13.x = - 52 b) = 11

Bài 3: Tìm tất cả các ước của – 8. (1đ)

Bài 4: Tính tổng của các số nguyên x thoả -5 x < 5.="">

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 580Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiển tra môn Số học Lớp 6 - Kiểm tra 1 tiết (Tuần 22, Tiết 68) - Đề 2 - Trường THCS Tam Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Tam Thanh KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và Tên: . MÔN : TOÁN 6
Lớp: .. TUẦN: 23 – TIẾT : 68
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề 2
A. Trắc nghiệm: (3đ)
 Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
1. Số nguyên x mà -3.x = 9 là:
 a. 3 b. -3 c. 27 d. -27
2. Sắp xếp các số nguyên 5; -3; 23; 0; -11 theo thứ tự giảm dần là:
 a. -11; -3; 0; 7; 5 b. 23; 5; 0; -3; -11 c. -11; -3; 0; 5; 23 d. -11; 0; -3; 5; 7
3. Kết quả của phép tính 17 – 34 là:
 a. – 51 b. 17 c. 51 d. – 17 
4. Số nguyên âm lớn nhất trong các số sau :
 a. -10 b. -10000 c. -1 d. -34
5. Tập hợp tất cả các số nguyên x thỏa mãn – 2 < x < 2 là
 a. {-1; 1; 2} b. {-2; 0; 2} c. {-2; -1; 0; 1; 2} d. {-1; 0; 1}
6. Kết quả của phép tính (- 5) .12 là
 a. – 60 b. 7 c. – 17 d. 60
B. Tự luận: (7đ)
Bài 1: Thực hiện phép tính. (3đ)
a) 25 + (-36) + (-75) + 36 b) (- 91) – 23 c) (- 45).73 – 45.27
.
Bài 2: Tìm số nguyên x, biết: (2đ)
a) 13.x = - 52 b) = 11
Bài 3: Tìm tất cả các ước của – 8. (1đ)
Bài 4: Tính tổng của các số nguyên x thoả -5 x < 5. (1đ)
ĐÁP ÁN
A. Trắc nghiệm: (3 đ)
 Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
 1_b ; 2_b ; 3_d ; 4_ c ; 5 _ d ; 6_ a
B. Tự luận: (7đ)
Bài 1: Mỗi câu đúng 1 điểm.
 a) 25 + (-36) + (-75) + 36 = 50
 b) (- 91) – 23 = - 104 
(- 45).73 – 45.27 = (-45). (73 + 27) = -45.100 = - 4500
Bài 2: Mỗi câu đúng 1 điểm.
a) 13.x = - 52
 x = -52:13
 x = - 4
 = 11
x = 11 hoặc x = -11
Bài 3: (1đ)
Các ước của -8 là -8; -4; -2; -1; 0; 1; 2; 4; 8.
Bài 4: (1đ)
 x = -5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4.
 (-5) + (- 4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 = -5

Tài liệu đính kèm:

  • docso 6 tuan 22 tiet 68.doc