I) Trắc nghiệm: ( 4đ)
1) Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số?
a) b) c) d) 2,5
2) Điền số thích hợp vào ô vuông để có hai phânc số bằng nhau:
a) – 24 b) 24 c) 3 d) – 3
3) Tìm số nguyên x biết :
a) x = 1 b) x = 12 c) x = 11 d) x = 14
4) Ta có thể nói : Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số.
a) Đúng c) Sai
5) Cho x = thì x = ?
a) b) c) d)
6) Hãy so sánh : và
a) > b) < c)="d)" ="">
7) Tính =?
a) b) c) d)
8) Một học sinh đã rút gọn như sau:
a) Đúng b) Sai
9) Các phân số có mẫu chung là :
a) 30 b) 6 c) 15 d) 10
10) Trong các phân số sau , phân số nào bằng với phân số ?
a) b) c) d)
11) Tính = ?
a) b) 0 c)1 d)
12) Viết phân số dưới dạng hỗn số :
a) b) c) d)
KIỂM TRA 1 TIẾT ( Đề A) Họ và tên HS Lớp Điểm Lời phê 6A I) Trắc nghiệm: ( 4đ) Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số? a) b) c) d) 2,5 Trong các phân số sau , phân số nào bằng với phân số ? a) b) c) d) Tìm số nguyên x biết : a) x = 1 b) x = 2 c) x = 3 d) x = 4 Điền số thích hợp vào ô vuông để có hai phân số bằng nhau: a) -32 b)32 c) 4 d) – 4 Một học sinh đã rút gọn như sau: a) Đúng b) Sai Các phân số có mẫu chung là : a) 30 b) 15 c) 10 d) 6 Hãy so sánh : và a) > b)< c)= d) ³ Ta có thể nói : Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số. a) Đúng b) Sai Cho x = thì x = ? a) b) c) d) Tính = ? a) b)1 c) d) 0 Để nhân hai phân số cùng mẫu, ta nhân mẫu với nhau và giữ nguyên tử. a) Đúng b) Sai Điền số thích hợp vào (. . .) cho thích hợp: 0,3 = a) 3 b) 0,3 c) 30 d) 300 Tính =? a) b) c) d) Tìm số nghịch đảo của – 5 ? a) b) 5 c) d) – 5 Viết phân số dưới dạng hỗn số : a) b) c) d) Viết hỗn số dưới dạng phân số ? a) b) c) d) II) Tự luận ( 6đ): Câu 1: (3,5đ) Tính a) b) c) d) Câu 2: (1,5đ) Tìm x: a) b) Câu 3: (1đ) Tính và tìm x a) b) KIỂM TRA 1 TIẾT ( Đề B) Họ và tên HS Lớp Điểm Lời phê 6A I) Trắc nghiệm: ( 4đ) Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số? a) b) c) d) 2,5 Điền số thích hợp vào ô vuông để có hai phânc số bằng nhau: a) – 24 b) 24 c) 3 d) – 3 Tìm số nguyên x biết : a) x = 1 b) x = 12 c) x = 11 d) x = 14 Ta có thể nói : Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số. a) Đúng c) Sai Cho x = thì x = ? a) b) c) d) Hãy so sánh : và a) > b)< c)= d) ³ Tính =? a) b) c) d) Một học sinh đã rút gọn như sau: a) Đúng b) Sai Các phân số có mẫu chung là : a) 30 b) 6 c) 15 d) 10 Trong các phân số sau , phân số nào bằng với phân số ? a) b) c) d) Tính = ? a) b) 0 c)1 d) Viết phân số dưới dạng hỗn số : a) b) c) d) Để nhân hai phân số cùng mẫu, ta nhân mẫu với nhau và giữ nguyên tử. a) Đúng c) Sai Viết hỗn số dưới dạng phân số ? a) b) c) d) Điền số thích hợp vào (. . .) cho thích hợp: 0,3 = a) 3 b) 300 c) 0,3 d) 30 Tìm số nghịch đảo của – 5 ? a) – 5 b) c) 5 d) II) Tự luận ( 6đ): Câu 1: (3,5đ) Tính a) b) c) d) Câu 2: (1,5đ) Tìm x: a) b) Câu 3: (1đ) Tính và tìm x a) b) ĐÁP ÁN Câu Đáp án Mỗi ý đúng ( 0,25đ) Câu Đáp án 1 a 13 d 2 c 14 b 3 b 15 10 4 a 30 5 c 30 6 b 16 b 7 a 17 a 9 b 18 10 b 11 a 19 d 12 c 20 d Câu 8: Điền vào chỗ trống để quy đồng mẫu số các phân số sau: - Tìm BCNN(12,30): 12 = 22.3 ( 0,25đ) 30 = 2.3.5 ( 0,25đ) BCNN(12,30) = 22.3.5 = 60 ( 0,5đ) - Tìm thừa số phụ : 60 : 12 = 5 ( 0,5đ) 60 : 30 = 2 ( 0,5đ) - Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng : ( 0,5đ) ( 0,5đ) ( 0,25đ) ( 0,75đ) ( 0,5đ) Câu 21: Điền vào .. để hoàn thành phép tính sau:
Tài liệu đính kèm: