Đề kiển tra 1 tiết Số học Lớp 6 (2 đề)

Đề kiển tra 1 tiết Số học Lớp 6 (2 đề)

I) Trắc nghiệm: ( 4đ)

1) Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số?

a) b) c) d) 2,5

2) Điền số thích hợp vào ô vuông để có hai phânc số bằng nhau:

a) – 24 b) 24 c) 3 d) – 3

3) Tìm số nguyên x biết :

a) x = 1 b) x = 12 c) x = 11 d) x = 14

4) Ta có thể nói : Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số.

a) Đúng c) Sai

5) Cho x = thì x = ?

a) b) c) d)

6) Hãy so sánh : và

a) > b) < c)="d)" ="">

7) Tính =?

a) b) c) d)

8) Một học sinh đã rút gọn như sau:

a) Đúng b) Sai

9) Các phân số có mẫu chung là :

a) 30 b) 6 c) 15 d) 10

10) Trong các phân số sau , phân số nào bằng với phân số ?

a) b) c) d)

11) Tính = ?

a) b) 0 c)1 d)

12) Viết phân số dưới dạng hỗn số :

a) b) c) d)

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 233Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiển tra 1 tiết Số học Lớp 6 (2 đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT ( Đề A) 
Họ và tên HS
Lớp
Điểm 
Lời phê
6A
I) Trắc nghiệm: ( 4đ) 
Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số? 
a) 	b)	c)	d) 2,5
Trong các phân số sau , phân số nào bằng với phân số ?
a)	b) 	c) 	d) 
Tìm số nguyên x biết : 
a) x = 1	b) x = 2	c) x = 3	d) x = 4
Điền số thích hợp vào ô vuông để có hai phân số bằng nhau: 
a) -32	b)32	c) 4	d) – 4
Một học sinh đã rút gọn như sau: 
a) Đúng 	b) Sai
Các phân số có mẫu chung là :
a) 30	b) 15	c) 10	d) 6
Hãy so sánh : và 
a) >	b)<	c)=	d) ³
Ta có thể nói : Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số.
a) Đúng 	b) Sai
Cho x = thì x = ?
a) 	b) 	c) 	d) 
 Tính = ?
a) 	b)1	c) 	d) 0
Để nhân hai phân số cùng mẫu, ta nhân mẫu với nhau và giữ nguyên tử.
a) Đúng 	b) Sai
Điền số thích hợp vào (. . .) cho thích hợp: 0,3 = 
a) 3	b) 0,3	c) 30	d) 300
Tính =?
a) 	b) 	c) 	d) 
Tìm số nghịch đảo của – 5 ?
a) 	b) 5	c) 	d) – 5
Viết phân số dưới dạng hỗn số :
a) 	b) 	c) 	d) 
Viết hỗn số dưới dạng phân số ?
a) 	b) 	c) 	d) 
II) Tự luận ( 6đ):
Câu 1: (3,5đ) Tính
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Câu 2: (1,5đ) Tìm x: 
	a) 	b) 
Câu 3: (1đ) Tính và tìm x
	a) 	b) 
KIỂM TRA 1 TIẾT ( Đề B) 
Họ và tên HS
Lớp
Điểm 
Lời phê
6A
I) Trắc nghiệm: ( 4đ) 
Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số? 
a)	b) 	c)	d) 2,5
Điền số thích hợp vào ô vuông để có hai phânc số bằng nhau: 
a) – 24	b) 24	c) 3	d) – 3
Tìm số nguyên x biết : 
a) x = 1	b) x = 12	c) x = 11	d) x = 14
Ta có thể nói : Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số.
a) Đúng 	c) Sai
Cho x = thì x = ?
a) 	b) 	c) 	d) 
Hãy so sánh : và 
a) >	b)<	c)=	d) ³
Tính =?
a) 	b) 	c) 	d) 
Một học sinh đã rút gọn như sau: 
a) Đúng 	b) Sai
Các phân số có mẫu chung là :
a) 30	b) 6	c) 15	d) 10
Trong các phân số sau , phân số nào bằng với phân số ?
a)	b) 	c) 	d) 
Tính = ?
a) 	b) 0	c)1	d) 
Viết phân số dưới dạng hỗn số :
a) 	b) 	c) 	d) 
Để nhân hai phân số cùng mẫu, ta nhân mẫu với nhau và giữ nguyên tử.
a) Đúng 	c) Sai
Viết hỗn số dưới dạng phân số ?
a) 	b) 	c) 	d) 
Điền số thích hợp vào (. . .) cho thích hợp: 0,3 = 
a) 3	b) 300	c) 0,3	d) 30
Tìm số nghịch đảo của – 5 ?
a) – 5	b) 	c) 5	d) 
II) Tự luận ( 6đ):
Câu 1: (3,5đ) Tính
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Câu 2: (1,5đ) Tìm x: 
	a) 	b) 
Câu 3: (1đ) Tính và tìm x
	a) 	b) 
ĐÁP ÁN 
Câu
Đáp án
Mỗi ý đúng 
( 0,25đ)
Câu
Đáp án
1
a
13
d
2
c
14
b
3
b
15
10
4
a
30
5
c
30
6
b
16
b
7
a
17
a
9
b
18
10
b
11
a
19
d
12
c
20
d
Câu 8: Điền vào chỗ trống để quy đồng mẫu số các phân số sau: 
- Tìm BCNN(12,30):
	12 = 22.3	( 0,25đ)
	30 = 2.3.5	( 0,25đ)
 BCNN(12,30) = 22.3.5 = 60 	( 0,5đ)
- Tìm thừa số phụ : 
	60 : 12 = 5	( 0,5đ)
	60 : 30 = 2	( 0,5đ)
- Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng :
	( 0,5đ)
	( 0,5đ)
( 0,25đ)
( 0,75đ)
( 0,5đ)
Câu 21: Điền vào .. để hoàn thành phép tính sau: 

Tài liệu đính kèm:

  • docKT98.doc