Đề kiểm tra vật lí lớp 6 – học kì II thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề )

Đề kiểm tra vật lí lớp 6 – học kì II thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề )

Bước 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra

a. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 20 đến tiết thứ 36 theo PPCT.

b. Mục đích:

- Đối với học sinh: kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức Từ tiết thứ 20 đến tiết thứ 36 theo PPCT.

- Đối với giáo viên: Căn cứ vào kết quả kiểm tra để điều chỉnh phương pháp giảng dạy, phụ đạo phù hợp nhằm nâng cao chất lượng Dạy - Học.

Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra

 Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ, 70% TL)

 

doc 5 trang Người đăng levilevi Lượt xem 766Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra vật lí lớp 6 – học kì II thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ LỚP 6 – Häc kú II
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Bước 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 20 đến tiết thứ 36 theo PPCT.
Mục đích:
Đối với học sinh: kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức Từ tiết thứ 20 đến tiết thứ 36 theo PPCT.
Đối với giáo viên: Căn cứ vào kết quả kiểm tra để điều chỉnh phương pháp giảng dạy, phụ đạo phù hợp nhằm nâng cao chất lượng Dạy - Học.
Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra 
 Kết hợp TNKQ và Tự luận (30% TNKQ, 70% TL) 
Bước 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra.
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Số tiết thực
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Máy cơ đơn giản
2
1
0,7
1,3
4
8
2. Nhiệt học
15
11
7,7
7,3
45
42
Tổng 
17
12
8,4
8,6
49,4
50,6
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm 
Số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1. Máy cơ đơn giản
4
0
2. Nhiệt học
45
5
5 (2,5đ; 10’)
2,5
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1. Máy cơ đơn giản
8
1
1 (2,5đ; 10')
2,5
2. Nhiệt học
42
4
2 (1đ; 4’)
2 (4đ; 21')
5,0
Tổng 
100
10
7 (3,5đ; 14')
3 (6,5đ; 31')
10 (10đ; 45’)
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Máy cơ đơn giản (Ròng rọc)
2 tiết
- Lấy được ví dụ về sử dụng ròng rọc trong thực tế 
Số câu hỏi
1
Số điểm
2,5
2,5
2. Nhiệt học
15 tiết
1. Các chất rắn khác nhau nở vì nhệt khác nhau
2. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
3. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
4. Phần lớn các chất nóng chảy ở nhiệt độ xác định, nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy. Nhiệt độ nóng chảy của các 
5. Phần lớn các chất nóng chảy ở nhiệt độ xác định, nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy. Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì khác nhau.-Quan sát thí nghiệm để rút ra nhận xét về tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
- Thí nghiệm trên chứng tỏ, khi một vật nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn.
- Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
- Phần lớn các chất nóng chảy ở nhiệt độ xác định, nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng chảy. 
- Vận dụng các kiến thức đã học về sự nóng chảy, đông đặc, bay hơi và ngưng tụ để giải thích được các hiện tượng trong tự nhiên cũng như đời sống
Số câu hỏi
5
2
2
5
Số điểm
2,5
1
4
5,5 (55%)
TS câu hỏi
5
2
3
10
TS điểm
2,5
1
6,5
10,0 (100%)
4. NỘI DUNG ĐỀ
I. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1. Khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của các chất, câu kết luận không đúng là
	A. Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. 
	B. Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
	C. Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
	D. Chất rắn nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng.
Câu 2. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?
	A. Khối lượng riêng của vật tăng.	
	B. Thể tích của vật tăng.
	C. Khối lượng của vật tăng.	
	D. Cả thể tích và khối lượng riêng của vật đều tăng	
Câu 3. Khi nói về sự nở vì nhiệt của các chất, câu kết luận không đúng là
	A. Các chất rắn khác nhau, nở vì nhiệt khác nhau
	B. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
	C. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
	D. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
Câu 4. Tại sao ở chỗ tiếp nối của hai thanh ray đường sắt lại có một khe hở?
	A. Vì không thể hàn hai thanh ray được.
	B. Vì để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn.
	C. Vì khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra.
	D. Vì chiều dài của thanh ray không đủ.
Câu 5. Trường hợp nào dưới đây liên quan đên sự đông đặc?
	A. Ngọn nến vừa tắt.
	B. Ngọn nến đang cháy.
	C. Cục nước đá để ngoài nắng.
	D. Ngọn đèn dầu đang cháy.
Câu 6. Khi trồng chuối hoặc mía người ta thường phạt bớt lá để 
A. dễ cho việc đi lại chăm sóc cây. 
B. hạn chế lượng dinh dưỡng cung cấp cho cây. 
C. giảm bớt sự bay hơi làm cây đỡ bị mất nước hơn.
D. đỡ tốn diện tích đất trồng.
Câu 7. Tốc độ bay hơi của nước đựng trong cốc hình trụ càng nhỏ khi
A. nước trong cốc càng nhiều.
B. nước trong cốc càng ít.
C. nước trong cốc càng lạnh.
D. nước trong cốc càng nóng.
II. Tự luận: ( 7đ )
Câu 8. 2,5đ: Em hay cho biết ròng rọc giúp con người làm việc dễ dàng như thế nào? Cho ví dụ về việc sử dụng ròng rọc trong đời sống?
Câu 9. 2đ: Giải thích sự tạo thành giọt nước đọng trên lá cây vào ban đêm?
Câu 10. 2đ: Bỏ vài cục nước đá lấy từ tủ lạnh vào một cốc thuỷ tinh rồi theo dõi nhiệt độ của nước đá, người ta lập được bảng sau:
Thời gian(phút)
0
3
6
8
10
12
14
16
Nhiệt độ (0C)
-6
-3
0
0
0
3
6
9
	a. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.
	b. Có hiện tượng gì xảy ra đối với nước đá từ phút thứ 6 đến phút thứ 10.
B. Đáp án và thang điểm
I. Trắc nghiệm:( 3,5 đ). (Mỗi ý đúng được 0,5 đ)
1
2
3
4
5
6
7
D
B
C
C
A
C
D
II. Tự luận: 7đ
Câu 8: 2,5 đ
- Ròng rọc cố định giúp đổi chiều của lực tác dụng nâng vật.
- Ròng rọc động giúp làm giảm lực nâng vật lên.
- Sử dụng ròng rọc trong xây dựng, 
Câu 9: 2đ
Ta biết rằng, trong không khí có hơi nước. Khi đêm đến, nhiệt độ giảm xuống, hơi nước trong không khí kết hợp lại với nhau và tạo thành những giọt nước đọng trên lá cây
Câu 10: 2đ
a. Vẽ đường biểu diễn. (hình vẽ)
3
9
6
-6
0
-3
2
4
10
8
6
12
Nhiệt độ (0C)
Thời gian (phút)
14
16
12
15
b. Từ phút thứ 6 đến phút thứ 10 nước đá nóng chảy ở nhiệt độ 00C.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi Ly 6 ky II ma tran.doc