I. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn đáp án đúng nhất rồi khoanh tròn lại.
Câu 1: Cho M là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 nhỏ hơn 10 là:
A. M={5; 6; 7; 8; 9; 10} B. M={x N | 5 x <>
C. M={x N | 5 < x="">< 10}="" d.="" m="{x" n="" |="">< x="">
Câu 2: Tính x5. x2 =
A. x2 B. x5 C. x4 D. x7
Câu 3: Số phần tử của tập hợp N = {7; 8; 9; .; 89} là:
A. 83 B. 84 C. 85 D. 86
Câu 4: a6: a =
A. a6 B. a5 C. a D. a7
Câu 5: Cho tập hợp H = {1; 3; 7}, tập hợp K = {1; 3; 5; 7} thì:
A. H K B. H K C. K H D. K H
Câu 6: Viết gọn tích sau bằng cách dùng luỹ thừa 4 . 4 . 4 . 4 . 4 =
A. 54 B. 45 C. 55 D. 44
II. Phần tự luận:
Bài 1: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a. 47 . 35 + 65 . 47 b. 4 . 32 – 24 : 23 c. 253 – {180 : [5 + (35 – 5 . 4)]}
Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
a. 7x + 5 = 33 b. (8x – 4) : 7 = 12
Bài 3: Một toa tàu có 10 khoang, mỗi khoang có 12 chỗ ngồi. Hỏi cần mấy toa để chở hết 800 khách du lịch.
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU KIỂM TRA 45 PHÚT Họ và tên: MÔN: SỐ HỌC Lớp: 6 I. Phần trắc nghiệm: Hãy chọn đáp án đúng nhất rồi khoanh tròn lại. Câu 1: Cho M là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 nhỏ hơn 10 là: A. M={5; 6; 7; 8; 9; 10} B. M={xỴ N | 5£ x < 10} C. M={x Ỵ N | 5 < x < 10} D. M={xỴ N | 5< x £ 10} Câu 2: Tính x5. x2 = A. x2 B. x5 C. x4 D. x7 Câu 3: Số phần tử của tập hợp N = {7; 8; 9; ...; 89} là: A. 83 B. 84 C. 85 D. 86 Câu 4: a6: a = A. a6 B. a5 C. a D. a7 Câu 5: Cho tập hợp H = {1; 3; 7}, tập hợp K = {1; 3; 5; 7} thì: A. H Ì K B. HỴ K C. K Ì H D. K Ỵ H Câu 6: Viết gọn tích sau bằng cách dùng luỹ thừa 4 . 4 . 4 . 4 . 4 = A. 54 B. 45 C. 55 D. 44 II. Phần tự luận: Bài 1: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a. 47 . 35 + 65 . 47 b. 4 . 32 – 24 : 23 c. 253 – {180 : [5 + (35 – 5 . 4)]} Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết: a. 7x + 5 = 33 b. (8x – 4) : 7 = 12 Bài 3: Một toa tàu có 10 khoang, mỗi khoang có 12 chỗ ngồi. Hỏi cần mấy toa để chở hết 800 khách du lịch.
Tài liệu đính kèm: