Câu 1: (2 điểm)
a) Phát biểu quy tắc tìm bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số.
b) Áp dụng: Tìm BCNN(12,18)
Câu 2: (2,5 điểm) Điền dấu "" vào ô thích hợp:
Nội dung Đúng Sai
a) 2817 9
b) Số 1 vừa là số nguyên tố vừa là hợp số
c) Hai số tự nhiên liên tiếp là hai số nguyên tố cùng nhau
d) Giá trị của biểu thức 32.26 -25.32 là 9
e) Kết quả của phép tính 3217.3200 là 317
Câu 3: (2 điểm)
a) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 8, 30, 45, 132
b) Thay * bằng chữ số nào để 1* là hợp số?
Câu 4: (1,5 điểm)
a) Tìm biết 105 và 45 và 10 <><>
b) Biết rằng có 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100. Tổng của 25 số nguyên tố đó là số chẵn hay số lẻ? Vì sao?
Câu 5: (1,5 điểm)
Một số sách khi xếp thành từng bó 9 quyển, 10 quyển, 12 quyển, 15 quyển đều vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500. Tính số sách đó.
Câu 6 : (0,5 điểm) Cho A = 2+ 22 + 23+ 24 + 25+ .+ 221
Chứng tỏ A chia hết cho 7
Đề lẻ đề kiểm tra số học 6 Tiết: 36(Theo PPCT) Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: (2 điểm) a) Phát biểu quy tắc tìm bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số. b) áp dụng: Tìm BCNN(12,18) Câu 2: (2,5 điểm) Điền dấu "ẻ" vào ô thích hợp: Nội dung Đúng Sai a) 2817 9 b) Số 1 vừa là số nguyên tố vừa là hợp số c) Hai số tự nhiên liên tiếp là hai số nguyên tố cùng nhau d) Giá trị của biểu thức 32.26 -25.32 là 9 e) Kết quả của phép tính 3217.3200 là 317 Câu 3: (2 điểm) a) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 8, 30, 45, 132 b) Thay * bằng chữ số nào để 1* là hợp số? Câu 4: (1,5 điểm) a) Tìm biết 105 và 45 và 10 < < 20 b) Biết rằng có 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100. Tổng của 25 số nguyên tố đó là số chẵn hay số lẻ? Vì sao? Câu 5: (1,5 điểm) Một số sách khi xếp thành từng bó 9 quyển, 10 quyển, 12 quyển, 15 quyển đều vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500. Tính số sách đó. Câu 6 : (0,5 điểm) Cho A = 2+ 22 + 23+ 24 + 25+ .+ 221 Chứng tỏ A chia hết cho 7 Đề lẻ Đáp án và biểu điểm kiểm tra số học 6 Tiết: 39(Theo PPCT) Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: (2đ) Phát biểu đúng quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số (1đ) BCNN(12,18)= 36 (1đ) Câu 2: (2,5đ) Mỗi ý đúng được 1đ a/ Đ b/ S c/ Đ d/ Đ e/ S Câu3: (2đ) Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố (0.25đ) * {0, 2, 4, 5, 6, 8} (1đ) Câu 4: (1,5đ) a) Tìm đúng x = 15 (1đ) b) Tổng của chúng là một số lẻ (0.25đ) Giải thích (0.25đ) Câu 5: (1,5đ) Số sách cần tìm là 360 quyển. Câu 6 : (0,5 điểm) Đề chẵn đề kiểm tra số học 6 Tiết: 39(Theo PPCT) Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: (2 điểm) a) Phát biểu quy tắc tìm ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số. b) áp dụng: Tìm ƯCLN(12,18) Câu 2: (2,5 điểm) Điền dấu "ẻ" vào ô thích hợp: Nội dung Đúng Sai a) 5124 3 b) Số 0 không là số nghuyên tố cũng không là hợp số c) Có ba số liên tiếp đều là số nguyên tố d) Giá trị của phép tính 5.22 – 11 là 19 e) Kết quả của phép tính 42007: 42007 là 1 Câu 3: (2 điểm) a) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 10, 27, 32, 96 b) Thay * bằng chữ số nào để 2* là số nguyên tố? Câu 4: (1,5 điểm) a) Tìm biết 30 và 45 và < 500 b) Biết rằng có 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100. Tổng của 25 số nguyên tố đó là số chẵn hay số lẻ? Vì sao? Câu 5: (1,5 điểm) Một đội y tế có 24 bác sĩ và 96 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sĩ cũng như số y tá được chia đều vào các tổ? Câu 6 : (0,5 điểm) Cho A = 3+ 32 + 33+ 34 + 35+ .+ 321 Chứng tỏ A chia hết cho 13 Đề chẵn Đáp án và biểu điểm kiểm tra số học 6 Tiết: 39(Theo PPCT) Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: (2đ) Phát biểu đúng quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số (1đ) ƯCLN(12,18) = 6 (1đ) Câu 2: (2,5đ) Mỗi ý đúng được 1đ a/ Đ b/ Đ c/ S d/ S e/ Đ Câu3: (2đ) Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố (0.25đ) * {3; 9} (1đ) Câu 4: (1,5đ) a) Tìm đúng x {90; 180; 270; 360; 450} (1đ) b) Tổng của chúng là một số lẻ (0.25đ) Giải thích (0.25đ) Câu 5: (1,5đ) Có thể chia nhiều nhất 24 tổ. Câu 6 : (0,5 điểm)
Tài liệu đính kèm: