Đề kiểm tra Số học Lớp 6 - Đề 2

Đề kiểm tra Số học Lớp 6 - Đề 2

· Khoanh tròn chữ cái đứng trứơc câu trả lời đúng nhất.

1. Tích 57.53 bằng:

A. 521 B. 510 C. 325 D. 2521

2. So sánh 23 và 32

A. 23< 32="" b.="" 23=""> 32 C. 23=32 D. 23 ≥ 32

3. Viết 216 thành lập phương của một số tự nhiên.

A. 63 B. 36 C. 723 D. 372

4. Kết quả phép tính 15+03+40 là:

A. 12 B. 5 C. 1 D. 2

5. Kết quả phép tính 24.3+5.32 là:

A. 54 B. 93 C. 64 D. 73

6. Tổng 71407+2177+70014

A. Không chia hết cho 7 B. Chia cho 7 dư 4

C. Chia cho 7 dư 5 D. Chia hết cho 7.

7. Hiệu 9369099 – 18027

A. Chia cho 9 dư 2 B. Chia cho 9 dư 7

C. Chia cho 9 dư 0 D. Chia cho 9 dư 8.

8. Tổng 102006+8.

A. Chia cho 9 dư 1 B. Chia hết cho 9

C. Chia cho 9 dư 8 D. Chia cho 9 dư 4.

9. Số chia hết cho 2 khi: (0.5đ)

A. *{0; 1; 2; 4; 6; 8} B. *{2; 3; 4; 6; 8 }

C. * {0; 2; 4; 8; 9} D. *{0; 2; 4; 6; 8}

10. Trong các số sau: 2055; 6430; 5041; 2341; 5641; 23015. (0.5đ)

A. Các số chia hết cho 5 là: 2055; 6430; 5041; 2341

B. Các số chia hết cho 5 là: 5041; 2341; 5641

C. Các số chia hết cho 5 là: 2055; 6430; 23015

D. Các số chia hết cho 5 là: 2055; 6430; 5641; 23015.

 Số chia hết cho 9 thì * là:

doc 1 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 206Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Số học Lớp 6 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM 10 PHÚT.
MÔN TOÁN.
ĐỀ 2.
Khoanh tròn chữ cái đứng trứơc câu trả lời đúng nhất. 
Tích 57.53 bằng:
A.	521	B. 510	C. 325	D. 2521
So sánh 23 và 32
A.	23 32	C. 23=32	D. 23 ≥ 32
Viết 216 thành lập phương của một số tự nhiên.
A.	63	B. 36	C. 723	D. 372
Kết quả phép tính 15+03+40 là:
A.	12	B. 5	C. 1	D. 2
Kết quả phép tính 24.3+5.32 là:
A.	54	B. 93	C. 64	D. 73
Tổng 71407+2177+70014
A.	Không chia hết cho 7	B. Chia cho 7 dư 4	
C. Chia cho 7 dư 5	D. Chia hết cho 7.
Hiệu 9369099 – 18027 
A. Chia cho 9 dư 2	B. Chia cho 9 dư 7	
C. Chia cho 9 dư 0	D. Chia cho 9 dư 8.
Tổng 102006+8.
A.	Chia cho 9 dư 1	B. Chia hết cho 9 	
C. Chia cho 9 dư 8	D. Chia cho 9 dư 4.
Số chia hết cho 2 khi:	 (0.5đ)
A.	*{0; 1; 2; 4; 6; 8}	B. *{2; 3; 4; 6; 8 }	
C.	* {0; 2; 4; 8; 9}	D. *{0; 2; 4; 6; 8}
 Trong các số sau: 2055; 6430; 5041; 2341; 5641; 23015. 	 (0.5đ)
Các số chia hết cho 5 là: 2055; 6430; 5041; 2341	
Các số chia hết cho 5 là: 5041; 2341; 5641
Các số chia hết cho 5 là: 2055; 6430; 23015
Các số chia hết cho 5 là: 2055; 6430; 5641; 23015.
 Số chia hết cho 9 thì * là:	 (0.5đ)
A.	7	B. 6	C. 4	D. 5
Viết gọn tích sau bằng cách dùng luỹ thừa 5.5.5.5.5.5	 (0.5 đ)
A.	55	B. 65	C. 56	D. 65

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem 10 D2.doc