Đề kiểm tra Số học Lớp 6 - Chương I - Trường THCS Yên Thái

Đề kiểm tra Số học Lớp 6 - Chương I - Trường THCS Yên Thái

ĐỀ BÀI:

I-Trắc nghiệm khách quan

Câu I: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

 1) Cho tập hợp A = {0,a,b}

 A. A là tập hợp rỗng B. A là tập hợp có 1 phần tử là 0

 C. Alà tập hợp có 2 phần tử là a và b D. A là tập hợp có 3 phần tử là 1,a,b.

 2) Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có ngoặc là:

 A. 1. Nhân và chia; 2. Luỹ thừa; 3. Cộng và trừ

 B. 1. Luỹ thừa; 2. Nhân và chia; 3. Cộng và trừ.

 C. 1. Cộng và trừ; 2. Nhân và chia; 3. Luỹ thừa

 D. 1. Cộng và trừ; 2. Luỹ thừa ; 3. Nhân và chia.

 3) Biểu diễn số 22 bằng chữ số La Mã là:

 A. XXII B. XIIIIIIII C. XVII D. XVIII

 4) Số 8769 có thể viết thành:

 A. 8.104 + 7.102 + 6.101 + 9.100 B. 8.103 + 7.102 + 6.101 + 9.100

 C. 8.104 + 7.103 + 6.102 + 9.101 D. 8.104 + 7.103 + 6.101 + 9.100

 5) Cho luỹ thừa am (m 0)

 6) Biết a = b.q + r (b 0) q N

 A. a chia hết cho b khi r = 0 (r < b)="" b.="" a="" chia="" hết="" cho="" b="" khi="" r="" 0="" (r=""><>

 C. a chia hết cho b khi q = 0 D. a chia hết cho b khi q = 1

Câu II. Cho tập hợp M = {23; 24; 27} Điền kí hiệu hoặc “=” vào ô trống

 0 M {27 } M

 {23; 2} M 27 M

Câu III. Điền Đúng (Đ) Sai (S) vào ô trống cho đúng.

a) 5.108 : 5.105 = 103

b) 92.99 = 18.81

c) 73 : 73 = 0

d) Tập hợp E = { 0; 1; 2 .; 100 } có 101 phần tử

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 226Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Số học Lớp 6 - Chương I - Trường THCS Yên Thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Yên Thái Đề KIểM TRA TOáN 6 (45')
 (Đề chẵn) Ngày kiểm tra:..
Họ và tên:.Lớp:
Điểm:
Đề bài:
 A-Trắc nghiệm.
Câu I: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
 1) Cho tập hợp A = {0}
 A. A không phải là tập hợp. B. A là tập hợp rỗng.
 C. A là tập hợp có 1 phần tử là 0. D. A là tập hợp không có phần tử nào.
 2) Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có ngoặc là:
 A. 1. Nhân và chia; 2. Luỹ thừa; 3. Cộng và trừ
 B. 1. Luỹ thừa; 2. Nhân và chia; 3. Cộng và trừ.
 C. 1. Cộng và trừ; 2. Nhân và chia; 3. Luỹ thừa
 D. 1. Cộng và trừ; 2. Luỹ thừa ; 3. Nhân và chia.
 3) Biểu diễn số 18 bằng chữ số La Mã là:
 A. XIX B. XIIIIIIII C. XVII D. XVIII
 4) Số 6307 có thể viết thành:
 A. 6.104 + 2.102 + 3.101 + 7.100 B. 6.104 + 2.103 + 3.101 + 7.100
 C. 6.104 + 2.102 + 3.101 + 7.100 D. 6.103 + 3.102 + 0.101 + 7.100 
 5) Cho luỹ thừa am (m 0)
6) Biết a = b.q + r (b 0) q N
 A. a chia hết cho b khi r = 0 (r < b) B. a chia hết cho b khi r 0 (r < b)
 C. a chia hết cho b khi q = 0 D. a chia hết cho b khi q = 1 
Câu II. Cho tập hợp M = {4; 16; 15} Điền kí hiệu hoặc “=” vào ô trống
 16 M {15 } M
 { 4; 15 } M 7 M
Câu III. Điền Đúng (Đ) Sai (S) vào ô trống cho đúng.
 3.106 : 3.105 = 3.1011 
 42.49 = 411 
 73 : 73 = 0 
Tập hợp E = { 0; 3; 6 ...; 39 } có 13 phần tử 
Câu IV: Nối mỗi số ở cột A với biểu thức ở cột B để được đẳng thức đúng .
Cột A
Cột B
a) 9 
1) 24:22 - 9:3 =
b) 0
2) 9.2004 - 32.2003 =
c) 1
 B.Tự luận.
Câu V: Thực hiện phép tính:
 a) 80-[130-(12-4)2] b) 3,2.135 - 3,2.15 - 3,2.20
 c) 1,7.13 + .87 
Câu VI: Tìm x N biết:
 (3x - 26) + 5 = 32 d) (x - 8) : 2 = 0
Câu VII: Tìm hai số a và b biết: a + b = 29 và a : b = 8 dư 2
Bài làm phần tự luận
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Yên Thái Đề KIểM TRA TOáN 6 (45')
 (Đề lẻ) Ngày kiểm tra:..
Họ và tên:..Lớp:..
Điểm:
Đề bài:
I-Trắc nghiệm khách quan
Câu I: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
 1) Cho tập hợp A = {0,a,b}
 A. A là tập hợp rỗng B. A là tập hợp có 1 phần tử là 0
 C. Alà tập hợp có 2 phần tử là a và b D. A là tập hợp có 3 phần tử là 1,a,b.
 2) Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có ngoặc là:
 A. 1. Nhân và chia; 2. Luỹ thừa; 3. Cộng và trừ
 B. 1. Luỹ thừa; 2. Nhân và chia; 3. Cộng và trừ.
 C. 1. Cộng và trừ; 2. Nhân và chia; 3. Luỹ thừa
 D. 1. Cộng và trừ; 2. Luỹ thừa ; 3. Nhân và chia.
 3) Biểu diễn số 22 bằng chữ số La Mã là:
 A. XXII B. XIIIIIIII C. XVII D. XVIII
 4) Số 8769 có thể viết thành:
 A. 8.104 + 7.102 + 6.101 + 9.100 B. 8.103 + 7.102 + 6.101 + 9.100 
 C. 8.104 + 7.103 + 6.102 + 9.101 D. 8.104 + 7.103 + 6.101 + 9.100 
 5) Cho luỹ thừa am (m 0)
 6) Biết a = b.q + r (b 0) q N
 A. a chia hết cho b khi r = 0 (r < b) B. a chia hết cho b khi r 0 (r < b)
 C. a chia hết cho b khi q = 0 D. a chia hết cho b khi q = 1
Câu II. Cho tập hợp M = {23; 24; 27} Điền kí hiệu hoặc “=” vào ô trống
 0 M {27 } M
 {23; 2} M 27 M
Câu III. Điền Đúng (Đ) Sai (S) vào ô trống cho đúng.
 5.108 : 5.105 = 103 
 92.99 = 18.81 
 73 : 73 = 0 
Tập hợp E = { 0; 1; 2 ......; 100 } có 101 phần tử 
Câu IV: Nối mỗi số ở cột A với biểu thức ở cột B để được đẳng thức đúng.
Cột A
Cột B
1) 9 
a) 16 : 22 - 18 : 32 
2) 0
3) 4
b) 27 : 32 - 3 
II-Tự luận:
Câu V: Thực hiện phép tính:
 a) 80-[130-(12-4)2] b) 3,2.135 - 3,2.15 - 3,2.20
 c) 1,7.13 + .87 
Câu VI: Tìm x N biết:
 (3x - 26) + 5 = 32 d) (x - 8) : 2 = 0
Câu VII: Tìm hai số a và b biết: a + b = 29 và a : b = 8 dư 2
Bài làm phần tự luận
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra so hoc 6-chuong 1.doc