- Kiểm tra và đánh giá nhận thức học sinh qua phần 2 của chương I về quan hệ chia hết, số nguyên tố, hợp số, ƯC,BC, ƯCLN, BCNN.
- Rèn tính chính xác và kỷ luật trong quá trình kiểm tra .
II. CHUẨN BỊ. Photo bài kiểm tra.
III. NỘI DUNG.
1. MA TRẬN.
TIếT 39: KIểM TRA. Ngày soạn: 07.11.10. Ngày dạy: 20.11.10. I. MụC TIÊU. Qua bài này học sinh cần: - Kiểm tra và đánh giá nhận thức học sinh qua phần 2 của chương I về quan hệ chia hết, số nguyên tố, hợp số, ƯC,BC, ƯCLN, BCNN. - Rèn tính chính xác và kỷ luật trong quá trình kiểm tra . II. CHUẩN Bị. Photo bài kiểm tra. III. NộI DUNG. 1. MA TRậN. Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Tính chất chia hết của một tổng HS nêu được điều kiện để 1 tổng chia hết (không chia hết) cho một số Biết xác định một tổng có chia hết cho một số hay không. 1 câu (1b) 1 điểm 10% 1 câu (1c) 1 điểm 10% 2 câu 2 điểm 20% Dấu hiệu chia hết HS nêu được dấu hiệu chia hết cho một số Biết tìm điều kiện để một số chia hết cho một số. 1 câu (1a) 0,5 điểm 5% 1 câu (1a) 0,5 điểm 5% 1 câu 1 điểm 10% Số nguyên tố, hợp số. Biết xác định số nguyên tố, hợp số. 1 câu (2a) 0,5 điểm 5% 1 câu 0,5 điểm Ước của một số. ƯC, ƯC LN Biết giải một bài toán có sử dụng tìm ƯC, ƯCLN của hai số Biết sử dụng kiến thức về tính chia hết của một số cho một số, biết tìm các ước của một số thoả mãn một điều kiện. 1 câu (4) 3 điểm 30% 1 câu (5) 1 điểm 10% 2 câu 4 điểm 40% BC, BCNN Biết tìm BC, BCNN của hai số từ đó tìm được các STN thoả mãn một điều kiện. 1 câu (3) 2 điểm 20% 1 câu (3) 2 điểm 20% Tập hợp con, giao của hai tập hợp Biết tìm giao của hai tập hợp. 1 câu (2b) 0,5 điểm 5% 1 câu (2b) 0,5 điểm 5% Tổng 2 câu 1,5 điểm 15% 3 câu 2,5 điểm 25% 2 câu 5 điểm 50% 1 câu (5) 1 điểm 10% 8 câu 10 điểm 100% 2. Đề bài. Bài 1. (3 điểm). a. Hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 9. áp dụng: Điền vào dấu * để chia hết cho 9. b. Hãy nêu điều kiện để một tổng chia hết cho một số, và nêu điều kiện để một tổng không chia hết cho một số. c. Cho các tổng sau: A = 35 + 49 + 210. B = 42 + 50 + 140. C = 560 + 18 + 3. Trong các tổng trên, tổng nào chia hết cho 7. Bài 2. (1 điểm). a. Cho các số sau: 0; 2; 4; 5. Trong các số đó số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số, số nào chia hết cho cả 2 và 5. b. Cho P là tập hợp các số nguyên tố, A là tập hợp các số tự nhiên chẵn. Hãy tìm giao của hai tập hợp A và P. Bài 3. (2 điểm). Tìm số tự nhiên x biết và Bài 4. (3 điểm). Có 20 chiếc bánh và 64 cái kẹo được chia đều cho các đĩa. Mỗi đĩa gồm có cả bánh lẫn kẹo. Có thể chia nhiều nhất bao nhiêu đĩa. Mỗi đĩa lúc đó có bao nhiêu chiếc bánh, bao nhiêu cái kẹo. Bài 5. (1 điểm). Tìm x ẻ N biết 7 chia hết cho x - 1. 3. ĐáP áN Và BIểU CHấM. Bài 1. a. Nêu đúng dấu hiệu chia hết cho 2 và 9 (0,5 điểm). áp dụng: Để thì 8 + * + 1 9, tức 9 + * 9 (0,25 điểm) Suy ra * ẻ {0; 9} (0,25 điểm) b. Nêu đúng mỗi điều kiện (0,5 điểm) c. Nêu được một tổng chia hết cho 7 (0,5 điểm) Bài 2. a. Số nguyên tố: 2; 5. Hợp số: 4 (0,5 điểm) b. A P = {2} (0,5 điểm) Bài 3. (2 điểm) x ẻ BC (12; 8) 0,5 điểm BCNN(12; 8) = 24 0,5 điểm B(24) = {0; 24; 48; 72; 96; 120; ...} 0,5 điểm Vì 50 < x < 100 nên x ẻ {72; 96} 0,5 điểm Bài 4. (3 điểm) Gọi x là số đĩa có thể chia được nhiều nhất 0,5 điểm Vì 0,5 điểm x = ƯCLN (20; 64) = 4 0,5 điểm Số đĩa nhiều nhất là 4 đĩa. 0,5 điểm Số bánh mỗi đĩa là: 5 chiếc. 0,5 điểm Số kẹo mỗi đĩa là: 16 cái. 0,5 điểm Bài 5. (1 điểm) Vì 7 chia hết cho x - 1 nên x ẻ Ư(7) 0,25 điểm Mà Ư(7) = {1; 7} 0,25 điểm Nên x - 1 = 7 x = 8 0,25 điểm Và x - 1 = 1 x = 2 0,25 điểm
Tài liệu đính kèm: