Câu 1:
a. Số nguyên tố là gì? Viết 4 số nguyên tố nhỏ hơn 10
b. Tìm Ư(8), Ư(20), ƯC(8; 20).
Câu 2: Thực hiện phép tính:
a. 4.52-3.23
b. 28.76+24.28
Câu 3: Đánh dấu “X” vào ô trống thích hợp
Câu Đúng Sai
a. 128:124=122
b. 27<150>150>
c. BCNN(12,36)=36
d. Các số: 76;54;48 là những số chia hết cho 3
đề kiểm tra 45 phút
Môn số học lớp 6
Tiết PPCT:
Giáo viên ra đề : Hoàng Thế Tứ
Câu 1:
a. Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, chia hai luỹ thừa cùng cơ số. áp dụng tính
b. 28.27 ; b. 46: 4
Câu 2: Tính:
a. 43:4+23.22
b. 12.23+4.32-5.7
Câu 3: Điền dấu “X” vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a. Số chia hết cho 2 có tận cùng là 4
b. Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
c. ƯCLN(4,8)=4
d. 2;3;5;7;9 là các số nguyên tố
Đáp án
Câu 1: (4 điểm)
a. +) Công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: am.an=am+n
+) Công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số: am:an=am-n
b. 28.27=28+7=215
46:4=46-1=45
Câu 2: (2 điểm)
a. 43:4+23.22
= 64:4+8.4
= 16+32
=48
b. 12.23+4.32-5.7
=12.8+4.9-5.7
=96+36-35
=97
Câu 3. (4 điểm)
Câu
Đúng
Sai
a. Số chia hết cho 2 có tận cùng là 4
X
b. Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
X
c. ƯCLN(4,8)=4
X
d. 2;3;5;7;9 là các số nguyên tố
X
đề kiểm tra 45 phút
Môn số học 6
Tiết PPCT:
Giáo viên ra đề : nguyễn thị hương
Câu 1:
Số nguyên tố là gì? Viết 4 số nguyên tố nhỏ hơn 10
Tìm Ư(8), Ư(20), ƯC(8; 20).
Câu 2: Thực hiện phép tính:
a. 4.52-3.23
b. 28.76+24.28
Câu 3: Đánh dấu “X” vào ô trống thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a. 128:124=122
b. 27<150
c. BCNN(12,36)=36
d. Các số: 76;54;48 là những số chia hết cho 3
Đáp án:
Câu 1: (3 điểm)
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- 4 số nguyên tố nhỏ hơn 10 la: 2; 3; 5; 7.
b. Ư(8) = {1; 2; 4; 8}. Ư(20)= {1; 2; 4; 5; 10; 20}. ƯC(8,20) = {1; 2; 4}.
Câu 2: (3 điểm)
a. 4.52-3.23
= 4.25-3.8
= 100-24
= 76
b. 28.76+24.28
= 28(76+24)
= 28.100
= 2800
Câu 3: (4 điểm)
Câu
Đúng
Sai
a. 128:124=122
X
b. 27<150
X
c. BCNN(12,36)=36
X
d.Các số: 76;54;48 là những số chia hết cho 3
X
Họ và tên:.. Đề kiểm tra 45 phút
Lớp: .. Môn số học
Giáo viên ra đề : Hoàng Thế Tứ
Câu 1: Chọn câu đúng trong các câu sau:
Số nguyên tố là số chỉ có hai ước là 1 và chính nó
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 có hiều hơn hai ước
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước là 1 và chính nó
Câu 3: Đánh dấu “X” vào ô trống thích hợp
Câu
Đúng
Sai
44 < 200
126:123=124
60 = 22.3.5
BCNN(25,125) = 250
Câu 4: Chọn câu đúng trong các câu sau:
80 +16 chia hết cho 8
80-16 không chia hết cho 8
32+40+12 chia hết cho 8
32+40+24 không chia hết cho 8
80 +12 không chia hết cho 8
Đáp án:
Câu 1: (3 điểm)
c.
Câu 2: (4 điểm)
Câu
Đúng
Sai
44 < 200
X
126:123=122
X
60 = 22.3.5
X
BCNN(25,125) = 250
X
Câu 3 (3 điểm)
a, b, e.
Tài liệu đính kèm: