Đề kiểm tra một tiết Số học Lớp 6 - Năm học 2011-2012

Đề kiểm tra một tiết Số học Lớp 6 - Năm học 2011-2012

Câu 1(1,5 đ) a) Phát biểu quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số? Viết công thức tổng quát.

 b)Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa.

Câu 2(1,5đ) a)Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 7 và không vượt quá 14 bằng hai cách:

 b) Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 7 B ; B ; 14 B

Câu 3(3 đ) Tìm số tự nhiên x biết:

 a) 2x - 17 = 27 b) 2 = 16

c) (x+32):12 = 51

Câu 4 (3 đ) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể):

 a) 315 – 64 : 2 3 b)

 c) 490 – {[ (128 + 22) : 3 . 22 ] - 7}

Câu 5(1 đ) Dùng 5 chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 và dấu các phép tính , dấu ngoặc để viết biểu thức có giá trị bằng 1.

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 588Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Số học Lớp 6 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS 	 KIỂM TRA 1Tiết (2011-2012)
Họ và Tên: 	Môn: Số học 6 (lần 1 )
Lớp: 6/.. 	Thời gian: 45 phút ( Không kể phát đề)
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
Đề A
Câu 1(1,5 đ) a) Phát biểu quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số? Viết công thức tổng quát.
 b)Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa.
Câu 2(1,5đ) a)Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 5 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách:	
 b) Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 5 A ; A ; 12 A
Câu 3(3 đ) Tìm số tự nhiên x biết:
 a) 2x + 15 = 27 b) 3= 27 
 c) (x- 32) :16 = 48	
Câu 4 (3 đ) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể):
 a) 873 + 27 : 32 b) 
	 c) 1407 – {[ (285 – 185) : 22 . 3] +7}	
Câu 5(1 đ) Dùng 5 chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 và dấu các phép tính , dấu ngoặc để viết biểu thức có giá trị bằng 1.
Trường THCS ..................................	 KIỂM TRA 1Tiết (2011-2012)
Họ và Tên: 	Môn: Số học 6 (lần 1 )
Lớp: 6/.. 	Thời gian: 45 phút ( Không kể phát đề)
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
Đề B
Câu 1(1,5 đ) a) Phát biểu quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số? Viết công thức tổng quát.
 b)Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa.
Câu 2(1,5đ) a)Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 7 và không vượt quá 14 bằng hai cách:	
 b) Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 7 B ; B ; 14 B
Câu 3(3 đ) Tìm số tự nhiên x biết:
 a) 2x - 17 = 27 b) 2= 16 
(x+32):12 = 51	
Câu 4 (3 đ) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể):
 a) 315 – 64 : 2 3 b) 
	 c) 490 – {[ (128 + 22) : 3 . 22 ] - 7}	
Câu 5(1 đ) Dùng 5 chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 và dấu các phép tính , dấu ngoặc để viết biểu thức có giá trị bằng 1.
Câu 
ý
Đáp án
Điểm
Cộng
Đề chẵn
Đề lẻ
1
(1,5 đ)
a
Quy tắc(SGK/ 27) 
Công thức (SGK/ 27)
Quy tắc(SGK/ 29) 
Công thức (SGK/ 29)
0,5
0,5
 1,5
b
0,25
0,25
2
(1,5 đ )
a
Cách 1. A = 
Cách 2. A = 
Cách 1.B = 
Cách 2. B = 
0,5
0,5
 1,5
b
0,5
3
 (3 đ)
a
2x +15 = 27
2x = 27-15 =12
 X= 12:2 =6 
2x - 17 = 27
2x = 27+17 =44
 X= 44:2 =22 
0,5
0,5
 3
b
b) 3= 27 
3= 33
 x-1= 3
 x= 3+1=4 
 b) 2= 16 
 2= 24
 x-1= 4
 x= 4+1=5 
0,5
0,5
c
(x- 32) :16 = 48
 (x- 32) = 48.16 =768
 X = 768 +32=800
c) (x+32):12 = 51
 x+32 = 51.12=612
 x = 612 – 32=580
0,5
0,5
 4
(3đ)
a
873 + 27 : 32 
=873 + 27: 9
=873+3 = 876 
315 – 64 : 2 3 
=315 – 64 : 8
=315-8=307
0,5
0,5
 3
b
 b) 
 = 32( 56+44)
 = 9.100 =900
 b) =72(33+67)
=49.100=4900 
0,5
0,5
c
c)1407 – {[ (285 – 185) : 22 . 3] +7}
 =1407-{[100:4.3]+7}
= 1407-{75+7}
=1407-82=1325
b)490 – {[ (128 + 22) : 3 . 22 ] - 7}
=490-{[150:3.4]-7}
=490- {200-7}
=490-193 =297
0,5
0,5
5
( 1đ )
[(1+2).3-4]:5=1
Giống đề A
1
1
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC 6 LẦN 1 
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Khái niệm về tập hợp, tập hợp N, số phần tử của tập hợp. .
Nhận biết về tập hợp, phần tử của tập hợp, sử dụng các kí hiệu
Biết viết một tập hợp bằng hai cách
Số câu Số điểm 
1(2b) 0,5
1(2a) 1 
2 1,5
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. 
Phát biểu và viết dạng tổng quát nhân,chia hai lũy thừa cùng cơ số.
. 
Vận dụng công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số 
Vận dụng phép luỹ thừa để tính toán.
Số câu điểm 
1(1a) 1
1 (1b) 0,5
 1 ( 3b) 1
3 2,5
Các phép tính về số tự nhiên.
Biết tính giá trị của một biểu thức và tìm giá trị x trong một biểu thức. 
Vận dụng các phép tính để tìm giá trị một biểu thức, 
Vận dụng các phép tính để tìm giá trị một dãy các phép tính.
Số câu điểm 
Tỉ lệ %
2(3a,3c) 2
3(4a,4b,4c) 3
1(5) 1
6 6
TS câu TS điểm 
2 1,5
3 3
4 3,5
2 2 
11 10

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra 1t so hoc 6 lan 1.doc