Câu 1(3 điểm)
a) Phát biểu và ghi biểu thức định nghĩa luỹ thừa bậc n của a.
b) Viết dạng tổng quát chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Áp dụng tính a12:a4 (a0).
Câu 2(2 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 2. x – 138 = 23.32
b) 42. x = 39.42 – 37.42
Câu 3( 2 điểm): Điền dấu “x” vào ô thích hợp:
Câu Đúng Sai
a)72.22=142
b) 210<1000>1000>
c)128:124=122
Câu 4 (3 điểm):
Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ôtô. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe thì đều không dư một ai.
Ngày dạy: 05/12/07 Đề Kiểm tra 45 phút ( số học ) – lớp 6B Câu 1(3 điểm) a) Phát biểu và ghi biểu thức định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. b) Viết dạng tổng quát chia hai luỹ thừa cùng cơ số. áp dụng tính a12:a4 (a0). Câu 2(2 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết: 2. x – 138 = 23.32 42. x = 39.42 – 37.42 Câu 3( 2 điểm): Điền dấu “x” vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai a)72.22=142 b) 210<1000 c)128:124=122 Câu 4 (3 điểm): Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ôtô. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe thì đều không dư một ai. III. Đáp án – Thang điểm cụ thể Câu 1(3 điểm) a) Phát biểu đúng định nghĩa luỹ thừa (1 điểm) Ghi đúng biểu thức của định nghĩa (0,5 điểm) Viết dạng tổng quát chia hai luỹ thừa cùng cơ số (0,75 điểm) áp dụng tính a12:a4 (a0). (0,75 điểm) Bài 2 : (2 điểm) a/ 2. x – 138 = 23.32 ị 2x – 128 = 8.9 ị 2x –138 = 72 ị 2x = 72 +138 ị 2x = 210 ị x = 210 : 2 ị x = 105 (1 điểm) b/ 42. x = 39.42 – 37.42 ị 42. x = 42.(39– 37) ị 42.x = 42.2 ị x = 42.2 : 42 ị x = 2. (1 điểm) Bài 3: (2 điểm) a. Đúng ( 0,75 đ) b. Sai (0,75 đ) c. Sai (0,5 đ) Câu 4 (3 điểm): Gọi số học sinh của trường đó là a (a ẻN*) ị a BC(40; 45) và 700 <a<800 (1điểm) Ta có: BCNN(40; 45) = 180 ị a BC(40; 45) = B(180) ={ 0; 120; 240; 480; 600; 720; 840..} (1điểm) Do 700 <a<800 ị a = 720. Vậy trường đó có 720 học sinh đi tham quan. (1điểm) Ma trận đề kiểm tra chương I - số học 6 Năm học: 2007 - 2008 STT Nội dung chủ yếu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên 2- 3.0 2- 3.0 2 Các phép toán về luỹ thừa 2 - 2.0 2 - 2.0 3 Dạng Toán tìm x 2 - 2.0 2 - 2.0 4 Dạng toán về BC và BCNN 1-3.0 1-3.0 Tổng 2- 2.0 2- 3.0 2 - 2.0 1-3.0 7 –10.0
Tài liệu đính kèm: