Đề kiểm tra một tiết môn Toán học Lớp 6

Đề kiểm tra một tiết môn Toán học Lớp 6

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (2đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số đối của số là :

Câu 2: Trong các cặp số sau, cặp số gồm 2 số là nghịch đảo của nhau là :

A. 1,3 và 3,1 ; B. và ; C. – 0,2 và – 5 ; D. 1 và –1

Câu 3: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức đúng là :

Câu 4: Trong các phân số , phân số nhỏ nhất là :

Câu 5: Cho x là số nguyên âm và thỏa mãn đẳng thức . Khi đó x bằng :

A. 6 ; B. 36 ; C. -18 ; D. –6

Câu 6: Tính giá trị của biểu thức A = –10 – (–10) + (75)0 . (–1)3 + (–2)3 : (–2)

A. 3 ; B. –24 ; C. –9 ; D. 5

Câu 7: Với hai góc phụ nhau, nếu một góc có số đo 800 thì góc còn lại có số đo bằng :

A. 100 ; B. 400 ; C. 900 ; D. 1000

Câu 8: Hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng 6cm là :

A. Hình tròn tâm O có bán kính 6cm ; B. Hình tròn tâm O có bán kính 3cm

C. Đường tròn tâm O có bán kính 6cm ; D. Đường tròn tâm O có bán kính 3cm

II/ PHẦN TỰ LUẬN: (8đ)

Bài 1: (3 điểm) Tính :

Bài 2: (2,5 điểm)

a). Tìm x biết rằng

b). Tìm x biết rằng

c). Tìm tất cả các số nguyên x, biết rằng

Bài 3: (0,75 điểm) Tính :

 (tổng này có 2005 số hạng)

Bài 4: (1,75 điểm)

Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Ot sao cho .

 a). Tính số đo của góc xOt.

 b). Trên nửa mặt phẳng bờ xy chứa tia Ot, vẽ tia Om sao cho . Tia Ot có phải là tia phân giác của góc yOm không ? Vì sao ?

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 764Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Toán học Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (2đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số đối của số là :
Câu 2: Trong các cặp số sau, cặp số gồm 2 số là nghịch đảo của nhau là :
A. 1,3 và 3,1	;	B. và 	;	C. – 0,2 và – 5	;	D. 1 và –1
Câu 3: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức đúng là :
Câu 4: Trong các phân số , phân số nhỏ nhất là :
Câu 5: Cho x là số nguyên âm và thỏa mãn đẳng thức . Khi đó x bằng :
A. 6	;	B. 36	;	C. -18	;	D. –6
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức A = –10 – (–10) + (75)0 . (–1)3 + (–2)3 : (–2)
A. 3	;	B. –24	;	C. –9	;	D. 5
Câu 7: Với hai góc phụ nhau, nếu một góc có số đo 800 thì góc còn lại có số đo bằng :
A. 100	;	B. 400	;	C. 900	;	D. 1000
Câu 8: Hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng 6cm là :
A. Hình tròn tâm O có bán kính 6cm	;	B. Hình tròn tâm O có bán kính 3cm
C. Đường tròn tâm O có bán kính 6cm	;	D. Đường tròn tâm O có bán kính 3cm
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (8đ)
Bài 1: (3 điểm) Tính :
Bài 2: (2,5 điểm) 
a). Tìm x biết rằng 
b). Tìm x biết rằng 
c). Tìm tất cả các số nguyên x, biết rằng 
Bài 3: (0,75 điểm) Tính :
 (tổng này có 2005 số hạng)
Bài 4: (1,75 điểm)
Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Ot sao cho .
	a). Tính số đo của góc xOt.
	b). Trên nửa mặt phẳng bờ xy chứa tia Ot, vẽ tia Om sao cho . Tia Ot có phải là tia phân giác của góc yOm không ? Vì sao ?
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6 HK2 (2005-2006)
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ)
Trả lời đúng mỗi câu được 0.25 điểm , sai không được điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
A
C
B
D
D
A
A
C
PHẦN TỰ LUẬN: (8đ)
BÀI
Ý
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
(3đ)
a
. Thực hiện đúng QĐM
. Có kết quả 
0,5đ
0,5đ
b
. 
. Thực hiện đúng các phép tính còn lại và có kết quả –16
0,5đ
0,25đ+0,25đ
c
. 
025đ+0,25đ
025đ+0,25đ
2
(2,5đ)
a
. 
0,25đ+0,25đ+0,25đ
b
. 
. 
0,25đ+0,25đ
0,25đ+0,25đ
c
. 
. 
. Kết luận x = 0
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3
(0,75đ)
a
. 
0,25đ
b
. Lập luận đúng và tính được 
0,5đ
4
(1,75đ)
a
. Vẽ hình tương đối đúng
. Lập luận đúng và tính được 
0,25đ
0,5đ
b
. Vẽ hình tương đối đúng
. Tia Ot là tia phân giác của góc yOm.
. Lập luận đúng
1000
400
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Lưu ý: Trường hợp học sinh giải và trình bày cách khác, giáo viên dựa trên thang điểm để chấm

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra 1 tiet.doc