A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
I. Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất : (2đ)
Câu 1. Kết quả của phép tính 33. 34 là :
A. 37 B. 312 C. 73 D. 712
Câu 2. Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 ?
A. 1206 B. 2340 C. 350 D. 2120
Câu 3. Tổng nào sau đây chia hết cho 9 ?
A. 12 + 27 + 54 B. 9 + 21 + 18 C. 27 + 72 + 54 D. 18 + 24 + 27
Câu 4. Kết quả của biểu thức 60 : 10. 2 là :
A. 3 B. 6 C. 9 D. 12
II. Điền dấu “X” thích hợp vào chỗ trống : (2đ)
Câu Nội dung Đúng Sai
5 Mọi số nguyên tố đều là số lẻ
6 Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
7 Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố
8 Số 4 và số 5 là hai số nguyên tố cùng nhau
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 5. Tìm
a/ƯCLN ( 48, 72 )
b/ BCNN(20,25,27)
Câu 6. Tính giá trị của biểu thức :
C©u 7.T×m x bit
a/135-3(x+1)=30
b/2.3-5=7
C©u 8.Một trường tổ chức cho khoảng từ 500 đến 600 học sinh đi tham quan bằng ôtô. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp 35 hay 40 học sinh vào một xe thì đều không còn dư một ai .
C©u 9. Chng minh r»ng: 1028 + 8 chia ht cho 72
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT ch¬ng 1 Thêi gian 45 phĩt A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) I. Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất : (2đ) Câu 1. Kết quả của phép tính 33. 34 là : A. 37 B. 312 C. 73 D. 712 Câu 2. Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 ? A. 1206 B. 2340 C. 350 D. 2120 Câu 3. Tổng nào sau đây chia hết cho 9 ? A. 12 + 27 + 54 B. 9 + 21 + 18 C. 27 + 72 + 54 D. 18 + 24 + 27 Câu 4. Kết quả của biểu thức 60 : 10. 2 là : A. 3 B. 6 C. 9 D. 12 II. Điền dấu “X” thích hợp vào chỗ trống : (2đ) Câu Nội dung Đúng Sai 5 Mọi số nguyên tố đều là số lẻ 6 Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 7 Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố 8 Số 4 và số 5 là hai số nguyên tố cùng nhau B. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 5. Tìm a/ƯCLN ( 48, 72 ) b/ BCNN(20,25,27) Câu 6. Tính giá trị của biểu thức : C©u 7.T×m x biÕt a/135-3(x+1)=30 b/2.3-5=7 C©u 8.Một trường tổ chức cho khoảng từ 500 đến 600 học sinh đi tham quan bằng ôtô. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp 35 hay 40 học sinh vào một xe thì đều không còn dư một ai . C©u 9. Chøng minh r»ng: 1028 + 8 chia hÕt cho 72 ******************************************************************* ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN : TOÁN 6 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) I. (2đ) Câu 1. A Câu 2. B Câu 3. C Câu 4. D II. (2đ) Câu 5. Sai Câu 6. Sai Câu 7. Đúng Câu 8. Đúng B. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Câu 9. (1,5đ) 48 = 24. 3 36 = 22. 32 ƯCLN ( 48, 36 ) = 22. 3 = 12 Câu 10. (1,5đ) = = = = = 25 – 16 = 9 Câu 11. (1,5đ) và 150 < x < 260 BCNN (15, 8) = 120 Vậy : x = 240 Câu 12. (1,5đ) Số ngày cần tìm là BCNN (8, 10) BCNN (8, 10) = 40 Vậy ít nhất 40 ngày thì Tùng và Hải lại cùng đến thư viện.
Tài liệu đính kèm: