Đề kiểm tra một tiết môn Số học Lớp 6 - Trường THCS Lê Quý Đôn

Đề kiểm tra một tiết môn Số học Lớp 6 - Trường THCS Lê Quý Đôn

A - TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

I. Khoanh tròn ý trả lời đúng.

Câu 1 : Cho tập hợp A = {} . Cách viết nào sau đây đúng ?

 A. B. C. D.Một kết quả khác

Câu 2 : Giá trị của biểu thức 34.3 bằng :

 A. 35 B. 33 C34. D. Cả 3 ý A, B, và C đều sai .

Câu 3 : Nếu có 3n = 27 thì :

 A. n = 2 B. n = 4 C. n = 3 D. n = 5

Câu 4 :Dãy số 2,7,12,17,.,577 có các số hạng:

 A.5 B. 115 C. 577 D. 116

II. Điền (X) vào chổ trống thích hợp

Nội dung Đúng Sai

a) 2.2.2.2.2.3.3.6=26.33

b) 56:52.5 =59

c) Thứ tự thực hiện phép tính: luỹ thửa nhân,chia cộng,trử

d) Thứ tự thực hiện phép tính có dấu ngoặc:

B - BÀI TẬP (7 điểm)

Bài 1 : Thực hiện phép tính :

A = 4 . 5 2 - 18 : 32

.

 B = 40 : [ 20 - (11-7)2] + 6

.

.

Bài 2 : Tìm số tự nhiên x biết :

a) 108 - (x-7) = 1339:13 .

.

.

.

.

. b) 5.x = 45 : 43 + 32

.

.

.

.

.

.

Bài 3: (học sinh lớp 6/2 không phải làm)

 Tìm n biết: 4n+2 =64

 

doc 13 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 452Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Số học Lớp 6 - Trường THCS Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS LÊ Quý ĐÔN
Họ và tên:..................................
Lớp:.......
Kiểm tra 1 tiết
Môn toán (số học)
Lần 1
điểm
đề bài :
a - trắc nghiệm (3 điểm)
I. Khoanh tròn ý trả lời đúng.
Câu 1 : Cho tập hợp A = {} . Cách viết nào sau đây đúng ?
	A.	B. C.	D.Một kết quả khác
Câu 2 : Giá trị của biểu thức 34.3 bằng :
	A.33 B. 34 	 C. 35	 D. Cả 3 ý A, B, và C đều sai .
Câu 3 : Nếu có 3n = 27 thì :
	A. n = 2 B. n = 3 C. n = 4 D. n = 5
Câu 4 :Dãy số 2,7,12,17,...,577 có các số hạng:
	A.5 B.577	 C.115 D. 116
II. Điền (X) vào chổ trống thích hợp
Nội dung
Đúng
Sai
a) 2.2.2.2.2.3.3.6=26.33
b) 56:52.5 =59
c) Thứ tự thực hiện phép tính: luỹ thửa nhân,chia cộng,trử 
d) Thứ tự thực hiện phép tính có dấu ngoặc: 
b - bài tập (7 điểm)
Bài 1 : Thực hiện phép tính :
A = 3 . 5 2 - 16 : 23
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
B = 40 : [ 20 - (10 - 6)2] + 6
................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2 : Tìm số tự nhiên x biết :
a) 108 - (x-5) = 1339:13 .......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
5.x = 45 : 43 + 32
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
Bài 3: (học sinh lớp 6/2 không phải làm)
 Tìm n biết: 3n+2 =81
........................................................................................................................................................................................................................................................................ 
Trường THCS LÊ Quý ĐÔN
Họ và tên:..................................
Lớp:.......
Kiểm tra 1 tiết
Môn toán (số học)
Lần 1
điểm
đề bài :
a - trắc nghiệm (3 điểm)
I. Khoanh tròn ý trả lời đúng.
Câu 1 : Cho tập hợp A = {} . Cách viết nào sau đây đúng ?
	A. 	B. C.	D.Một kết quả khác
Câu 2 : Giá trị của biểu thức 34.3 bằng :
	A. 35 B. 33 	 C34. D. Cả 3 ý A, B, và C đều sai .
Câu 3 : Nếu có 3n = 27 thì :
	A. n = 2 B. n = 4 C. n = 3 D. n = 5
Câu 4 :Dãy số 2,7,12,17,...,577 có các số hạng:
	A.5 B.	 115 C. 577 D. 116
II. Điền (X) vào chổ trống thích hợp
Nội dung
Đúng
Sai
a) 2.2.2.2.2.3.3.6=26.33
b) 56:52.5 =59
c) Thứ tự thực hiện phép tính: luỹ thửa nhân,chia cộng,trử 
d) Thứ tự thực hiện phép tính có dấu ngoặc: 
b - bài tập (7 điểm)
Bài 1 : Thực hiện phép tính :
A = 4 . 5 2 - 18 : 32
......................................................................................................................................................................................................................................
B = 40 : [ 20 - (11-7)2] + 6
.................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2 : Tìm số tự nhiên x biết :
a) 108 - (x-7) = 1339:13 .......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
5.x = 45 : 43 + 32
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
Bài 3: (học sinh lớp 6/2 không phải làm)
 Tìm n biết: 4n+2 =64
........................................................................................................................................................................................................................................................................ 
 hướng dẫn chấm 
a - trắc nghiệm (3 điểm)
Đáp án : 
Câu i (Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm) .
Câu ii (Mỗi câu trả lời đúng 0.25 điểm) .
1-a; 2-c; 3-b; 4-d
a-Đ; b-S; c-S; d-Đ
b - bài tập (7 điểm)
Bài 1 : (3.75 điểm) Thực hiện phép tính :
 A = 3 . 5 2 - 16 : 23
	= 3.25 - 16 : 8	0.5 đ
	= 75 - 2	0.5 đ
	= 73	0.25 đ
 B = 40 : [ 20 - (10 - 6)2] +6
	= 40 : [ 20 - 42] +6	0.5 đ
	= 40 : [ 20 - 16] +6	0.25đ
	= 40 : 4 +6 = 10 +6 = 16	0.5đ
 =32(57 +43) +68 0.5 đ
 =32.100 +68 0.5 đ
 = 3200 +68 =3268 0.25 đ
Bài 2 : ( 2.25 điểm) Tính số tự nhiên x 
	 a) 108 - (x-7) = 1339:13 	
	108 - (x-7) = 103	0.25đ
	x-7 = 5 0.5đ
 x = 12	 0.25đ
b) 	5.x = 45 : 43 + 32 
 5.x = 16 + 9 0.5đ
 5.x = 25	 0.25đ
x = 25 : 5 = 5	0.25đ
Bài 3: 3n+2 =81
 3n+2 =34 0.5đ
 n + 2= 4 0.25đ
 n = 2 0.25đ
lưu ý: đối với lớp 6/2 bài 1 (4.5 đ) bài 2(2.5 đ) 
 ma trận đề 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TL
TN
TL
TN
TL
TN
Tập hợp, phần tử
0.5
0.5
1.0
Nhân,chia luỹ thửa
1.0
1.0
1.5
0.5
1.0
5.0
Thứ tự thực hiện
0.5
1.0
1.5
1.0
4.0
Tổng
1.0
2.0
1.0
3.0
1.0
2.0
10
3.0
4.0
3.0
Trờng THCS LÊ Quý ĐÔN
Họ và tên:..................................
Lớp:.......
Kiểm tra 15 phút
Môn đại số
Lần 1
điểm
đề bài :
Câu 1: điền các kí hiệu vào ô vuông.
 -4	N; -4 Z; -4	 Q; 	Z; 	 Q ;	 N Z 	 Q
Câu 2:sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
Câu 3: tính
 a) b) 
Câu 4: tìm x,y biết
 a) và x+y = -16 ; b) 
Trờng THCS LÊ Quý ĐÔN
Họ và tên:..................................
Lớp:.7/......
Kiểm tra 15 phút
Môn đại số
Lần 1
điểm
 BàI LàM
Trờng THCS LÊ Quý ĐÔN
Họ và tên:..................................
Lớp:.7/......
Kiểm tra 15 phút
Môn đại số
Lần 1
điểm
đề bài :
Câu 1: điền các kí hiệu vào ô vuông.
 	N; -4 Z; -4	 N; 	Z; 	 Q ;	 N Z 	 Q
Câu 2:sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
Câu 3: tính
 a) b) 
Câu 4: tìm x,y biết
 a) và x+y = -32 ; b) 
 BàI LàM
Trường THCS LÊ Quý ĐÔN
Họ và tên:..................................
Lớp:7/.......
Kiểm tra 1 tiết
Môn toán (hình học)
Lần 1
điểm
a.điền vào chổ trống
Câu 1: a) đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại ...................của nó được gọi là đường trung trực.
 b) nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong ............. , ............ ........... bằng nhau, hai góc trong cùng phía................... .
 Câu 2 :
Cho hình vẽ 
 a) 
 b) 
 c) 
 d) 	
 e) 
Câu 3: a) 
 b) 
c) 
 d) hãy viết định lí, vẽ hình ghi GT,KL cho cả ba câu trên.
B. Câu 4: Cho hai góc đối đỉnh 
 a) Vẽ hình, ghi GT,KL
 b) Chứng minh 
 BàI LàM:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ... ............
Trường THCS LÊ Quý ĐÔN
Họ và tên:..................................
Lớp:7/.......
Kiểm tra 1 tiết
Môn toán (Đại Số)
Lần 2
điểm
Câu 1:Điền vào .....
a) thì x = ........, x = .........
b) , , 
c)nếu thì x2 = ...................
d) ; 
câu 2: tính
a) b) 
câu 3: tìm x,y:
a) 
b) 7x = 5y và x – y = 22
c) 
câu 4: tính độ dài các cạnh của tam giác biết chu vi 64 cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với 5 ; 4 ;7.
Bài làm: 
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS LÊ Quý ĐÔN
Họ và tên:..................................
Lớp:.6/......
Kiểm tra 1 tiết
Môn toán (số học)
Lần 2
điểm
đề bài :
Câu 1 : Điền vào ............
 a) 4.....ƯC(48,30) b) 60........BCNN(20,30)
 c) 4.5.6.12 + 18 ....... cho 9 d) số 200000000009 chia cho 3 dư .....
Câu 2 : Điền vào dấu * để:
 a) chia hết 3 ( ) b) chia hết cho 3,5 ()
Câu 3 : viết các ước của số 23.32.7 là ................................................
Câu 4 : tim x biết :
 a) và 
 b) 15.(x- 3) = 15
 c) ( 5.x + 9) . 4 = 44
Câu 5: Cho S = 4 + 7 +10+ ...... +151 + 154
tổng S trên có bao nhiêu số hạng
tính tổng S 
tìm số hạng thứ 33
Câu 6 : Một đội văn nghệ có 36 nam và 60 nữ về duy xuyên để biểu diễn. Số nam và nữ được chia đều cho các tổ. Hỏi có thể chia nhiều nhất thành bao nhiêu tổ. Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ.
 Câu 7 : ( dành cho hs lớp 6/1) Chứng tỏ rằng mọi số tự nhiên n thì tích ( n + 6)(n + 9) là một số chẵn.
 Bài làm:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS LÊ Quý ĐÔN
Họ và tên:..................................
Lớp:.6/......
Kiểm tra 1 tiết
Môn toán (số học)
Lần 2
điểm
đề bài :
Câu 1 : Điền vào ............
 a) 4.....ƯC(48,50) b) 60........BCNN(20,3)
 c) 4.5.6.12 +27 ........... cho 9 d) số 200000000011 chia cho 3 dư .....
Câu 2 : Điền vào dấu * để:
 a) chia hết 3 ( ) b) chia hết cho 3,5 ()
Câu 3 : viết các ước của số 23.32.7 là ................................................
Câu 4 : tim x biết :
 a) và 
 b) 21.(x- 3) =21
 c) ( 7.x + 1) . 4 = 44
Câu 5: Cho S = 4 + 7 +10+ ...... +151 + 154
tổng S trên có bao nhiêu số hạng
tính tổng S 
tìm số hạng thứ 33
Câu 6 : Một đội văn nghệ có 72 nam và 12 nữ về duy xuyên để biểu diễn. Số nam và nữ được chia đều cho các tổ. Hỏi có thể chia nhiều nhất thành bao nhiêu tổ. Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ.
 Câu 7 : ( dành cho hs lớp 6/1) Chứng tỏ rằng mọi số tự nhiên n thì tích ( n + 6)(n + 9) là một số chẵn.
 Bài làm:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem tra so hoc c1 hay lam day.doc