Đề kiểm tra một tiết môn Số học Lớp 6 - Trường PTDT Nội trú Si Ma Cai

Đề kiểm tra một tiết môn Số học Lớp 6 - Trường PTDT Nội trú Si Ma Cai

Phần 1: Trắc nghiệm: (3.25đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng.

Câu 1: (0.25đ) Cho tập hợp A = {1; 2; 3; . ; 8; 9}

 A. 3 A B. 0 A C. 5 A D. 6 A

Câu 2: (0.25đ) Tập hợp cỏc chữ cỏi trong từ TAN HAI là :

A. { T, A , N , H , A , I } B. { T, N , H , I } C. { T, A , N , H , I }

Câu 3: (0.25đ) Số 5768 có có chữ số hàng chục là:

A. 8 B. 6 C. 7 D. 68

Câu 4: (0.25đ) Cho tập hợp M = {5; 6; 7; 8; ;17} số phần tử của tập M là:

 A. 13 B. 14 C. 12 D. 22

Câu 5: (0.25đ) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng có dạng tổng quát là:

A. a(b + c) = ab + bc B. a(b + c) = ab + ac C. a(b + c) = ac + bc

Câu 6: (1đ) Cho tập hợp M = {15; 22}. Điền kí hiệu , , hoặc = vào ô trống cho đúng.

a) 15 M b) {15} M c) 23 M d) {15; 22} M

Câu 7: (1đ) Điền dấu x vào ô thích hợp

Câu Đúng Sai

a) 32. 35 = 37

b) 23 = 6

c) 127 : 125 = 1212

d) 66 : 6 = 65

Phần 2: Tự luận (6.75đ)

Câu 8: (0.5đ) Viết số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số?

Câu 9: (0.5đ) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 nhưng nhỏ hơn 12 và cho biết số phần tử của tập hợp?

Câu 10: (1.25đ) Tính nhanh

a) 53. 63 + 53. 27 b) 41 + 250 + 59

Câu 11: (1đ) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa

a) 75 . 7 b) 116: 112

Câu 12: (2đ) Thực hiện phép tính

a) 33.4 - 16: 23 b) 42:{2.[4. 2 - (5 - 3)2]}

Câu 13: (1.5đ) Tìm số tự nhiên x, biết

(6x - 4): 4 = 115: 114 - (5 - 2)2

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 542Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Số học Lớp 6 - Trường PTDT Nội trú Si Ma Cai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
&
Lớp: 6....
Kiểm tra 45'
Môn: Số học
Điểm
Họ và tên: ..........................................................
Phần 1: Trắc nghiệm: (3.25đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng.
Câu 1: (0.25đ) Cho tập hợp A = {1; 2; 3; . ; 8; 9}
	A. 3 A 	B. 0 A 	C. 5 A	D. 6 A
Câu 2: (0.25đ) Tập hợp cỏc chữ cỏi trong từ TAN HAI là :
A. { T, A , N , H , A , I }	 	B. { T, N , H , I }	 	C. { T, A , N , H , I }	 
Câu 3: (0.25đ) Số 5768 có có chữ số hàng chục là:
A. 8	B. 6 	C. 7	D. 68 
Câu 4: (0.25đ) Cho tập hợp M = {5; 6; 7; 8; ;17} số phần tử của tập M là: 
 	A. 13 	B. 14 	C. 12 	D. 22
Câu 5: (0.25đ) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng có dạng tổng quát là: 
A. a(b + c) = ab + bc 	 B. a(b + c) = ab + ac	 C. a(b + c) = ac + bc	
Câu 6: (1đ) Cho tập hợp M = {15; 22}. Điền kí hiệu , , hoặc = vào ô trống cho đúng. 
a) 15 	M	b) {15} 	 M 	 c) 23 M 	d) {15; 22} M
Câu 7: (1đ) Điền dấu x vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a) 32. 35 = 37
b) 23 = 6
c) 127 : 125 = 1212
d) 66 : 6 = 65 
Phần 2: Tự luận (6.75đ) 
Câu 8: (0.5đ) Viết số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số?
Câu 9: (0.5đ) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 nhưng nhỏ hơn 12 và cho biết số phần tử của tập hợp? 
Câu 10: (1.25đ) Tính nhanh 
a) 53. 63 + 53. 27 	b) 41 + 250 + 59 
Câu 11: (1đ) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa 
a) 75 . 7 	b) 116: 112 
Câu 12: (2đ) Thực hiện phép tính
a) 33.4 - 16: 23 	b) 42:{2.[4. 2 - (5 - 3)2]}
Câu 13: (1.5đ) Tìm số tự nhiên x, biết
(6x - 4): 4 = 115: 114 - (5 - 2)2 
Bài làm
1. Ma trận đề kiểm tra
Mức độ 
Kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp các số tự nhiên.
1
0,25
1
0.25
0.5
Ghi số tự nhiên
1
0,25
1
0.5
0.75
Số phần tử của tập hợp, tập hợp con.
2
1.25
1
0.5
1.75
Phép cộng, phép nhân. Phép trừ, phép chia
1
0.25
1
1.25
1.5
Nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
1
1
1
1
2
Thứ tự thực hiện phép tính
1
2
1
1.5
3.5
Tổng
5
2.25
2
1.25
4
4
2
2.5
14
10
thanhnghi.simacai@gmail.com

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra so hoc 6 (tiet 18)_1.doc