Đề kiểm tra một tiết môn Số học Lớp 6 (Có đáp án)

Đề kiểm tra một tiết môn Số học Lớp 6 (Có đáp án)

I. Trắc nghiệm: ( 3điểm)

 1. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng:

a) am. an = am+n b) am .an = am.n c) Cả a,b đều đúng d) Cả a,b đều đúng

 2. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng:

a/Ư(45)= {0,1,3,5,9,15,45} b/ Ư(45)= {0,45,90,135 } c/ Ư(45)= {1,3,5,9,15,45}

3.Điền dấu “ x” vào ô thích hợp:

Câu Đúng Sai

a/ Nếu tổng của hai số chia hết cho 4 và một trong hai số đó chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4.

b/ Nếu mỗi số hạng không chia hết cho 3 thì tổng không chia hết cho 3.

c/Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2

c/ Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích chia hết cho 6.

II.Tự luận: ( 7điểm)

Bài 1: ( 2 điểm)

Tìm số tự nhiên x biết:

a/ x = 28: 24 + 32.33 b/ 6x – 39 = 5628: 28

Bài 2: (3 điểm)

Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể):

a/ 4.52 -3.23 + 33: 32 b/ 28. 76 + 24.28 – 28.20.

Bài 3: ( 2 điểm)

Tìm số tự nhiên chia hết cho 8, cho 10, cho 15. Biết rằng số đó trong khoảng từ 100 đến 200.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 746Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Số học Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : SỐ HỌC 6
--------------
I. Trắc nghiệm: ( 3điểm)
 1. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng:
a) am. an = am+n b) am .an = am.n c) Cả a,b đều đúng d) Cả a,b đều đúng
 2. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng:
a/Ư(45)= {0,1,3,5,9,15,45}	 b/ Ư(45)= {0,45,90,135} 	c/ Ư(45)= {1,3,5,9,15,45}
3.Điền dấu “ x” vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a/ Nếu tổng của hai số chia hết cho 4 và một trong hai số đó chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4.
b/ Nếu mỗi số hạng không chia hết cho 3 thì tổng không chia hết cho 3.
c/Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2
c/ Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích chia hết cho 6.
II.Tự luận: ( 7điểm)
Bài 1: ( 2 điểm)
Tìm số tự nhiên x biết:
a/ x = 28: 24 + 32.33 	b/ 6x – 39 = 5628: 28
Bài 2: (3 điểm)
Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể):
a/ 4.52 -3.23 + 33: 32 	b/ 28. 76 + 24.28 – 28.20.
Bài 3: ( 2 điểm)
Tìm số tự nhiên chia hết cho 8, cho 10, cho 15. Biết rằng số đó trong khoảng từ 100 đến 200.
ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm: ( 3điểm) 
Mỗi phương án chọn đúng được 0,5 điểm.
II.Tự luận: ( 7điểm)
Bài 2: ( 2 điểm)
a/ x = 28 : 24 + 32. 33
 x = 24 + 35
 x = 16 + 243
 x = 259.
b/ 6x – 39 = 5628: 28
 6x – 39 = 201
 6x = 201 + 39
 x = 240:6
 x = 40 
Bài 3: ( 3 điểm)
a/ 4.52 - 3.23 
 = 4.25 - 3.8
 = 100 – 24 = 76 
 b/ 28. 76 + 24.28
 = 28 ( 76 + 24)
 = 28. 100 = 2800 
Bài 5: ( 2 điểm)
xBC ( 8; 10; 15) 
x8
x10
x15 
BCNN ( 8; 10; 15)= 120
BC( 8; 10; 15) = { 0; 120; 240}
Mà 100 < x< 200
Vậy x = 120 
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
1
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docde ktra nop truong.doc