Đề kiểm tra một tiết môn Số học Lớp 6 - Chương I - Năm học 2009-2010

Đề kiểm tra một tiết môn Số học Lớp 6 - Chương I - Năm học 2009-2010

A/ Trắc nghiệm : ( 3 điểm)

Hy khoanh trịn cu đng nhất :

1/ Cho tập hợp :

B = x N / 13 x 16 .

Số phần tử của tập hợp B l :

a/ 2 b/ 3 c/ 4 d/5

2/ 37.38 + 62 . 37 =

a/ 6200 b/ 3700

c/ 3800 d/ 1000

3/ Cho tập hợp A = 0

a/ A khơng phải l tập hợp;

b/ A l tập hợp rỗng

c/ A l tập hợp cĩ một phần tử l số 0

d/ A l tập hợp khơng cĩ phần tử no

4/ Số tự nhin n thoả mn đẳng thức

 3n = 243 l

a/ n = 3; b/ n = 4; c/ n = 5; d/ n = 6.

5/ Cho tổng 352 *+ 112 . Chọn * để tổng chia hết cho cả 2 v 5 l :

a/ * = 2;b/ * =4; c/ * = 6; d/ * = 8

6/ Phn tích số 1260 ra thừa số nguyn tố được kết quả l :

a/ 22 . 3 .7 .9; b/ 22.32 .5 .7;

c/ 32.4 .5 .7 ; d/ Tất cả đều sai

B/ TỰ LUẬN ( 7 điểm )

1/ Tính nhanh ( 3 điểm)

a/ 137 . 54 – 54 . 135

b/ 36 . 28 + 36 . 82 + 64 . 69 + 64 . 41

c/ 123 : 12 + 21 : 12

Cu 2: Số học sinh của một trường l một số nhỏ nhất chia hết cho 40 v 84 . Hỏi trường cĩ bao nhiu học sinh ?( 3,5 điểm)

Cu 3: Chứng tỏ tổng S = 2 + 22 + 23 + 24 + + 259 + 260 chia hết cho 3

 

doc 8 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 392Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Số học Lớp 6 - Chương I - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
AN PHƯỚC , ngày 21 tháng 11 năm 2009
HỌ VÀ TÊN HS :. . . . . . . . .. . . . . . . . . . . 
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I SỐ HỌC
ĐANG HỌC LỚP: 6. . . .
ĐIỂM
Lời phê của giáo viên
ĐỀ 1
A/ Trắc nghiệm : ( 3 điểm)
 Hãy khoanh trịn câu đúng nhất :
 1/ Cho tập hợp A = {2 ; c ; d ; 5 }
 a/ { 1 ; c ; d}Ì A; b/{ 5 ; c } Ì A;	 c/ d Ì A; d/ 2 Ì A
2/ Cho L là tập hợp các số tự nhiên lẻ , C là tập hợp các số tự nhiên chẵn thế thì :
a/ C Ç L = N ;	b/ / C Ç L = Ỉ ; 	
c/ C Ç L = L ;	d/ C Ç L = C .
3/ Cho tập hợp X = {3; 4; 5; ; 35}. Tập hợp X cĩ mấy phần tử?
a/ 4
b/ 32
c/ 33
d/ 35
4/ Cho ba chữ số 0, 2, 4. Số các số tự nhiên cĩ ba chữ số khác nhau được viết bởi ba chữ số đĩ là:
a/ 1 số
b/ 2 số
c/ 4 số
d/ 6 số
5/ Cho tập hợp A = {2; 3; 4; 5; 6}.Chọn câu sai :
a/ A = {2; 4; 6; 3 ; 5}	
b/ A = { }	
c/ A = { }	
 d/ A = { 6; 5; 4; 3; 2 }	
6/chọn câu đúng :
a/ Ư(24) = {0; 1; 2; 3; 4; 6; 12}
b/ Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6;8; 12; 24}
c/ Ư(24) = {0; 1; 2; 3; 4; 6; 12; 24}
d/ Ư(24) = {0; 1; 2; 3; 4; 6; 12; 24; 48}
B/ Tự luận ( 7 điểm ) 
1/ Tính nhanh ( 3 điểm)
a/ 137 . 54 – 54 . 135 
b/ 36 . 28 + 36 . 82 + 64 . 69 + 64 . 41 	
c/ 123 : 12 + 21 : 12 
2/ Bài toán ( 4 điểm )
 Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400 học sinh , khi xếp mỗi hàng 12 em , hàng 15 em , hàng 18 em đều thừa 5 học sinh . Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
BÀI LÀM
AN PHƯỚC , ngày 21 tháng 11 năm 2009
HỌ VÀ TÊN HS :. . . . . . . . .. . . . . . . . . . . 
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I SỐ HỌC
ĐANG HỌC LỚP: 6. . . .
ĐIỂM
Lời phê của giáo viên
ĐỀ 2
A/ Trắc nghiệm : ( 3 điểm)
Hãy khoanh trịn câu đúng nhất :
1/ Cho tập hợp : 
B = { x Ỵ N / 13 £ x £ 16 }. 
Số phần tử của tập hợp B là :
a/ 2	 b/ 3	c/ 4	d/5
2/ 37.38 + 62 . 37 =
a/ 6200	b/ 3700	
c/ 3800	d/ 1000
3/ Cho tập hợp A = { 0 }
a/ A không phải là tập hợp;	
b/ A là tập hợp rỗng
c/ A là tập hợp có một phần tử là số 0 
d/ A là tập hợp không có phần tử nào
4/ Số tự nhiên n thoả mãn đẳng thức 
 3n = 243 là 
a/ n = 3; b/ n = 4;	 c/ n = 5;	 d/ n = 6.
5/ Cho tổng 352 *+ 112 . Chọn * để tổng chia hết cho cả 2 và 5 là :
a/ * = 2;b/ * =4;	c/ * = 6;	d/ * = 8
6/ Phân tích số 1260 ra thừa số nguyên tố được kết quả là :
a/ 22 . 3 .7 .9;	b/ 22.32 .5 .7;	
c/ 32.4 .5 .7 ;	d/ Tất cả đều sai
B/ TỰ LUẬN ( 7 điểm )
1/ Tính nhanh ( 3 điểm)
a/ 137 . 54 – 54 . 135 
b/ 36 . 28 + 36 . 82 + 64 . 69 + 64 . 41 	
c/ 123 : 12 + 21 : 12 
Câu 2: Số học sinh của một trường là một số nhỏ nhất chia hết cho 40 và 84 . Hỏi trường có bao nhiêu học sinh ?( 3,5 điểm) 
Câu 3: Chứng tỏ tổng S = 2 + 22 + 23 + 24 + + 259 + 260 chia hết cho 3 
(0,5 điểm ).
BÀI LÀM
AN PHƯỚC , ngày 28 tháng 11 năm 2009
HỌ VÀ TÊN HS :. . . . . . . . .. . . . . . . . . . . 
ĐANG HỌC LỚP: 6. . . .
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I HÌNH HỌC
ĐIỂM
Lời phê của giáo viên
ĐỀ 1
A/ Trắc nghiệm : ( 3 điểm)
I/ Hãy khoanh trịn câu đúng nhất 
 ( 1,5 điểm)
1/ Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B cho trước :
 a/ 1;	b/ 2;	
 c/ 3;	 d/ vô số
2/ Nếu điểm M nằm giữa điểm N và điểm P thì:
 a/ Tia MN trùng với tia MP;	
b/ Tia MP trùng với tia NP
 c/ Tia PM trùng với tia PN;	
d/ Tia NP và tia PN là hai tia đối nhau
II/ Dựa vào hình vẽ điền từ thích hợp vào chỗ (..) sau 
 (1,5 điểm)
 cắt nhau ; nằm giữa ; giao điểm ;	thẳng hàng ; đối nhau
 A 
 a 
 B C D 	
 d 
1/ Điểm C . hai điểm B và D 
 2/ Hai tia CB và CD là hai tia. 
3/ Ba điểm B , C , D .. 
4/ Hai đường thẳng a và d tại C
B/ Tự luận ( 7 điểm ) 
Bài toán : 
 Trên tia Ox , vẽ hai điểm A , B sao cho OA = 2cm , OB = 4cm.
 a/ Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không ?
 b/ So sánh OA và AB . 
 c/ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không ? Vì sao ?
BÀI LÀM
AN PHƯỚC , ngày 28 tháng 11 năm 2009
HỌ VÀ TÊN HS :. . . . . . . . .. . . . . . . . . . . 
ĐANG HỌC LỚP: 6. . . .
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I HÌNH HỌC
ĐIỂM
Lời phê của giáo viên
ĐỀ 2
A/ Trắc nghiệm : ( 3 điểm)
Hãy khoanh trịn câu đúng nhất
1/ Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi :
a/ IA = IB ;	 
 b/ AI + IB = AB ;	
c/ IA = IB = ; 	
d/ Tất cả đều đúng.
2/ Đoạn thẳng MN là hình gồm :
a/ Hai điểm M và N ;	
b/ Tất cả các điểm nằm giữa M và N 
c/ Hai điểm M, N và một điểm nằm giữa M và N .
d/ Điểm M , điểm N và tất cả các điểm nằm giữa M và N .
3/ Qua 3 điểm phân biệt thẳng hàng :
a/ Chỉ vẽ được một đường thẳng ;	
b/ Vẽ được đúng 3 đường thẳng phân biệt;
c/ Vẽ được nhiều hơn 3 đường thẳng phân biệt ;	
d/ Cả 3 câu trên đều đúng.
B/ Tự luận ( 7 điểm ) 
 Trên tia Ox lấy điểm A cách O một khoảng 3 cm . trên tia đối của tia Ox lấy điểm B sao cho OA = OB = 3cm . Trên tia AB lấy điểm M, trên tia BA lấy điểm N sao cho AM = BN = 1cm 
Chứng tỏ O là trung điểm của AB và MN .
BÀI LÀM

Tài liệu đính kèm:

  • docmot so de kiem tra hoc ki 2 tham khao gap.doc