Đề kiểm tra một tiết môn sinh 6 học kì I

Đề kiểm tra một tiết môn sinh 6 học kì I

Gi áo vi ên

- Đánh giá tổng kết mức độ đạt được của HS

-lấy thông tin ngược để điều chỉnh kế hoạch và phương pháp dạy học , cải tiến chương trình.

- Đánh giá phân hạng xếp loại người học.

2. H ọc sinh

 - Tự đánh giá tổng kết quá trình học tập

- Chỉ ra những lỗ hổng kiến thức

- Lập kế hoạch học tập ,phấn đấu.

Bước 2:

 

doc 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1147Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn sinh 6 học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Đề kiểm tra một tiết môn sinh 6 học kì I
Bước 1: 
XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU CỦA ĐỀ KIỂM TRA.
1. Gi áo vi ên 
- Đánh giá tổng kết mức độ đạt được của HS 
-lấy thông tin ngược để điều chỉnh kế hoạch và phương pháp dạy học , cải tiến chương trình.
- Đánh giá phân hạng xếp loại người học.
2. H ọc sinh
 - Tự đánh giá tổng kết quá trình học tập
- Chỉ ra những lỗ hổng kiến thức
- Lập kế hoạch học tập ,phấn đấu.
Bước 2: 
XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA.
 Đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức tự luận và trắc nghiệm khách quan.
Bước 3: 
XÁC ĐỊNH NỘI DUNG KIỂM TRA, LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
 Quy trình biên soạn đề kiểm tra
Tên Chủ đề
(nội dung)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
 Đặc điểm của cơ thể sống – nhiệm vụ của sinh học-Đặc điểm chung của thực vật-Có phải tất cả thực vật đều có hoa.
(6 tiết)
- Trình bày dấu hiệu chung cho mọi cơ thể sống.
-So sánh và chỉ ra sự khác biệt giữa thực vật có hoa và thực vật không có hoa
 -Nắm được thế nào là cây một năm và thế nào là cây lâu năm.
Số câu 2
Số điểm :3 
Số câu:1
Số điểm:0,5
 Số câu:1
Số điểm:2,5
Chủ đề 2
 Tế bào thực vật
 ( 4 tiết)
 Các thành phần của kính hiển vi.
Nêu được những thành phần cấu tạo nên tế bào và chức năng của chúng.
 Nắm được các tế bào ở bộ phận nào có khả năng phân chia.
Số câu 3
Số điểm:4,5 
Số câu: 1
điểm: 0,5
Số câu:1
Số điểm:3,5
Số câu : 1
Số điểm :0,5
Chủ đề 3
 Rễ - Thân.
(11 tiết)
Trình bày được các miền của rễ.
Các miền của rễ, chức năng của miền 
Số câu 2
Số điểm:2,5
Số câu : 1
Số điểm :0,5
Số câu:1
Số điểm:2
Tổng:7câu
100% = 10điểm
2câu
(1đ)
3 câu
(6đ)
2 câu
(3đ)
Bước 4:
 BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN
I. Trắc nghiệm:
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng duy nhất trong các câu sau:
 Câu 1: Trong các dấu hiệu sau dấu hiệu nào là chỉ có ở động vật không có ở thực vật.
Lớn lên.
Di chuyển.
Sinh sản
Lấy các chất cần thiết..
Câu 2: Kính hiển vi gồm mấy phần chính.
 A. Hai phần chính. ( Chân kính. Bàn kính ) 
B Ba phần chính ( Chân kính.Thân kính.Bàn kính)
C Bốn phần chính.( Chân kính. Thân kính. Ống kính.Bàn kính) 
D Năm phần chính.( Chân kính. Thân kính. Ống kính.Bàn kính. Ốc điều chỉnh)
Câu 3: Các tế bào ở bộ phận nào có khả năng phân chia?
Tế bào mô phân sinh.
Tế bào mô mềm.
Tế bào mô nâng đỡ. 
Không có tế bào nào.
Câu 4: Rễ cây mọc trong đất gồm có mấy miền?
3 miền.
4 miền.
5 miền.
 6 miền.
Tự Luận.
 Câu 1. So sánh và chỉ ra sự khác biệt giữa thực vật có hoa và thực vật không có hoa? Thế nào là cây một năm thế nào là cây lâu năm? VD?
Câu 2 Em hãy nêu thành phần cấu tạo của tế bào và chức năng của chúng ?
Câu 3 Nêu rễ gồm mấy miền ? 
 Đáp án - Thang điểm:
Trắc nghiệm: 2 đ . Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
 C âu 1 : B C âu 2 : B C âu 3 : A C âu 4 : B
 II / Tự luận : 8 điểm
Câu 1. (2,5 điểm)
- Thực vật có hoa là những thực vật mà cơ quan sinh sản là hoa, quả, hạt. Thực vật không có hoa cơ quan sinh sản không phải là hoa , quả, hạt. (1,5đ) - Cây một năm là những cây có vòng đời kết thúc trong vòng một năm. (vd: Lúa, ngô, khoai ,đậu tương..) (0,5đ)
 - Cây lâu năm thường ra hoa kết quả nhiều lần trong đời. (vd: nhãn, vải, mít, cam) 	(0,5đ)
 Câu 2: ( 3,5 điểm)
+ Thành phần cấu tạo tế bào và chức năng.
Vách tế bào làm cho tế bào có hình dạng nhất định. ( 0,75 đ)
Màng sinh chất bao bọc chất tế bào. ( 0,75 đ)
Chất tế bào là chất keo lỏng, chứa các bào quan. ( 0,75 đ)
Nhân điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. ( 0,75 đ)
Không bào chứa dịch tế bào ( 0, 5 đ)
Câu 3(2 điểm) 
Miền trưởng thành có các mạch dẫn .
Miền hút có các lông hút .
Miền sinh trưỡng.
Miền chóp rễ.

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem tra 1 tiet hoc ki I sinh 6 co ma tran.doc