ĐỀ BÀI:
I. Trắc nghiệm khách quan:(3đ)
Câu 1(2đ): Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng ở đầu ý trả lời em cho là đúng:
1. Các mỏ khoáng sản: Đồng, Bô xít, vàng. là các mỏ khoáng sản:
A. Năng l¬ượng B. Kim loại đen C. Kim loại màu D. Phi kim loại
2. Nhiệt độ không khí thay đổi theo:
A. Độ cao B. Vĩ độ C. Mức độ gần hay xa biển D. Cả 3 ý đều đúng
3. Trên Trái đất, những nơi có lượng mưa lớn là:
A. Dọc hai chí tuyến B.Vùng xích đạo và nơi đón gió
C. Dọc 2 bên đường vòng cực D. Sâu trong nội địa
4. Vành đai khí hậu có nhiệt độ cao nhất là:
A. Nhiệt đới B. Ôn đới C. Hàn đới
Câu 2(1đ): a. Nối các ý ở cột bên trái với các ý ở cột bên phải cho đúng:
Các khối khí Đặc điểm
1. khối khí nóng a. Hình thành trên các vùng đất liền có tính chất tương đối khô
2. Khối khí lạnh b. Hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao
3. Khối khí lục địa c. Hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tư¬ơng đối thấp.
b.
Dụng cụ Để đo
1. Nhiệt kế a. Độ ẩm không khí
2. Vũ kế b. L¬ượng mư¬a
3. ẩm kế c. Nhiệt độ
4. Khí áp kế d. Khí áp
II. Tự luận: (7đ)
Câu 1(2.0đ): Thời tiết khác khí hậu ở điểm nào?
Câu 2(2.0đ): Các loại gió thổi thư¬ờng xuyên trên trái đất hoạt động như¬ thế nào:
Câu 3(3đ): Điền vị trí các các vành đai khí hậu trên trái đất vào hình vẽ sau và cho biết đặc điểm của vành đai khí hậu nhiệt đới?
PHÒNG GD & ĐT PHONG ĐIỀN KIỂM TRA MỘT TIẾT HKII - NĂM HỌC : 2011 - 2012 TRƯỜNG THCS PHONG HÒA Môn : ĐỊA LÍ - LỚP 6 Thời gian : 45 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Khoáng sản Biết sự phân loại khoáng sản theo tính chất Số câu 1 1=11.1% Số điểm 0,5 0,5=5% Thời tiết - khí hậu Biết các đặc điểm cơ bản về nhiệt độ không khí So sánh được thời tiết - KH Số câu 2 1 3=33.3% Số điểm 1 2 3=30% Khí áp - gió Biết đặc điểm các khối khí Sự phân bố khí áp Sự hoạt động của các loại gió Số câu 1 1 1 3=33.3% Số điểm 0,5 0,5 2 3=30% Các đới khí hậu Các dụng cụ đo nhiệt độ, lượng mưa... Đặc điểm của đới khí hậu Số câu 1 1 2=22.2% Số điểm 0,5 3 3,5=35% Tổng Số câu 5 = 55.6% 3 = 33.3% 1=11.1% 9=100% Số điểm 4=40% 3 = 30% 3=30% 10=100% PHÒNG GD & ĐT PHONG ĐIỀN KIỂM TRA MỘT TIẾT HKII - NĂM HỌC : 2011 - 2012 TRƯỜNG THCS PHONG HÒA Môn : ĐỊA LÍ - LỚP 6 Thời gian : 45 phút ĐỀ BÀI: I. Trắc nghiệm khách quan:(3đ) Câu 1(2đ): Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng ở đầu ý trả lời em cho là đúng: 1. Các mỏ khoáng sản: Đồng, Bô xít, vàng... là các mỏ khoáng sản: A. Năng lượng B. Kim loại đen C. Kim loại màu D. Phi kim loại 2. Nhiệt độ không khí thay đổi theo: A. Độ cao B. Vĩ độ C. Mức độ gần hay xa biển D. Cả 3 ý đều đúng 3. Trên Trái đất, những nơi có lượng mưa lớn là: A. Dọc hai chí tuyến B.Vùng xích đạo và nơi đón gió C. Dọc 2 bên đường vòng cực D. Sâu trong nội địa 4. Vành đai khí hậu có nhiệt độ cao nhất là: A. Nhiệt đới B. Ôn đới C. Hàn đới Câu 2(1đ): a. Nối các ý ở cột bên trái với các ý ở cột bên phải cho đúng: Các khối khí Đặc điểm 1. khối khí nóng a. Hình thành trên các vùng đất liền có tính chất tương đối khô 2. Khối khí lạnh b. Hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao 3. Khối khí lục địa c. Hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp. b. Dụng cụ Để đo 1. Nhiệt kế a. Độ ẩm không khí 2. Vũ kế b. Lượng mưa 3. ẩm kế c. Nhiệt độ 4. Khí áp kế d. Khí áp II. Tự luận: (7đ) Câu 1(2.0đ): Thời tiết khác khí hậu ở điểm nào? Câu 2(2.0đ): Các loại gió thổi thường xuyên trên trái đất hoạt động như thế nào: Câu 3(3đ): Điền vị trí các các vành đai khí hậu trên trái đất vào hình vẽ sau và cho biết đặc điểm của vành đai khí hậu nhiệt đới? PHÒNG GD & ĐT PHONG ĐIỀN KIỂM TRA MỘT TIẾT HKII - NĂM HỌC : 2011 - 2012 TRƯỜNG THCS PHONG HÒA Môn : ĐỊA LÍ - LỚP 7 Thời gian : 45 phút Đáp án chấm I. Trắc nghiệm khách quan: 3đ Mỗi ý đúng được 0,5đ Câu 1: 1 – A; 2 –D; 3 – B; 4 – A Câu 2: a: 1 – b; 2 – c; 3 – d; b: 1 – d; 2 – b; 3 – a; 4 - c II. Tự luận: 7đ Câu 1(2đ): HS trả lời được: - Thời tiết luôn thay đổi và không giống nhau ở khắp mọi nơi (1.0đ) - Khí hậu là sự lặp lại của tình hình thời tiết trong nhiều năm và đã thành quyluật (1.0). Câu 2: (2.0đ): - Gió tín phong thổi từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo (0,75đ) - Gió Tây ôn đới thổi từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới (0,75đ) - Gió Đông cực thổi từ áp cao địa cực về áp thấp ôn đới (0,5đ). Câu 3: (3.0đ) b. CB Ôn đới Nhiệt đới Ông đới Hàn đới 66033’B HĐ VCB 23027’B CTB 23025’N CTN 66033’N VCN Hàn đới CN a, - Đới khí hậu nhiệt đới vị trí từ CTB đến CTN - 2 Đới khí hậu ôn đới vị trí từ CTB – VCB; CTN-VCN - 2 Đới khí hậu hàn đới vị trí từ VCB – CB; VCN – CN. (1đ) b. Đặc điểm của đới khí hậu nhiệt đới: - Có góc chiếu ánh sáng lớn, thời gian chiếu sáng trong năm chênh lệch nhau ít, nhận được lượng nhiệt nhiều quanh năm nóng (1.0). - Gió thổi thường xuyên là gío tín phong (0.5đ). - Lượng mưa từ 1000 – 2000 mm/năm (0,5đ).
Tài liệu đính kèm: