Bài 1 (1,5đ): Hãy chọn đáp án đúng
Xét hình vẽ bên :
Câu 1: Điểm A thuộc các đường thẳng
A. m và q B. n và q C. p và q D. n và p
Câu 2: Bộ ba điểm sau thẳng hàng
A. D,A,C B. D,B,A C. A,B,C D. B,C,D
Câu 3: Trong bộ ba điểm thẳng hàng ở trên ta có:
A. Điểm A và D nằm khác phía đối với điểm C.
B. Điểm C và D nằm khác phía đối với điểm A.
C. Điểm C và D nằm cùng phía đối với điểm A.
D. Điểm A và C nằm cùng phía đối với điểm D.
Câu 4: Điểm C là giao điểm của hai đường thẳng
A. m và n B. m và p C. n và p D.m và q
Câu 5: Hai tia đối nhau là
A. tia AB và tia AD B. tia AC và tia AD
C. tia DA và tia DC D. tia CD và tia CA
Câu 6: Hình vẽ trên có mấy đoạn thẳng?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Bài 2 (1,5đ): Các câu sau đúng hay sai?
Câu 1: Nếu IH + HK = I K thì điểm I nằm giữa hai điểm H và K
Câu 2: Nếu A, B tia Ox, OB < oa="" thì="" b="" nằm="" giữa="" hai="" điểm="" o="" và="" a="">
Câu 3: Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều hai điểm A và B
Câu 4: Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều A và B
Câu 5: Nếu O nằm giữa A và B thì AO + OB = AB
Câu 6: Mỗi điểm trên một đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau.
II/Tự luận(7đ)
Bài 1 (3đ):
Cho tia Ox. Trên tia Ox lấy điểm A và điểm B sao cho OA = 2cm, OB = 5cm.
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Bài 2 (4đ):
Cho đoạn thẳng AB dài 10 cm và một điểm C thuộc đoạn thẳng AB. Biết AC = 5cm.
a) Chứng tỏ C là trung điểm của đoạn thẳng AB.
b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC,CB. Tính MN.
TRƯỜNG THCS: BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÌNH HỌC 6 Lớp:.. Nội dung: Chương I - Thời gian: 45 phút Họ tên:.......... (Ngày kiểm tra:/ 11 / 2012) Điểm: Lời phê của Thầy giáo: I/ Trắc nghiệm (3đ): Bài 1 (1,5đ): Hãy chọn đáp án đúng Xét hình vẽ bên : Câu 1: Điểm A thuộc các đường thẳng A. m và q B. n và q C. p và q D. n và p Câu 2: Bộ ba điểm sau thẳng hàng A. D,A,C B. D,B,A C. A,B,C D. B,C,D Câu 3: Trong bộ ba điểm thẳng hàng ở trên ta có: A. Điểm A và D nằm khác phía đối với điểm C. B. Điểm C và D nằm khác phía đối với điểm A. C. Điểm C và D nằm cùng phía đối với điểm A. D. Điểm A và C nằm cùng phía đối với điểm D. Câu 4: Điểm C là giao điểm của hai đường thẳng A. m và n B. m và p C. n và p D.m và q Câu 5: Hai tia đối nhau là A. tia AB và tia AD B. tia AC và tia AD C. tia DA và tia DC D. tia CD và tia CA Câu 6: Hình vẽ trên có mấy đoạn thẳng? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Bài 2 (1,5đ): Các câu sau đúng hay sai? Câu 1: Nếu IH + HK = I K thì điểm I nằm giữa hai điểm H và K Câu 2: Nếu A, B tia Ox, OB < OA thì B nằm giữa hai điểm O và A Câu 3: Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều hai điểm A và B Câu 4: Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều A và B Câu 5: Nếu O nằm giữa A và B thì AO + OB = AB Câu 6: Mỗi điểm trên một đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau. II/Tự luận(7đ) Bài 1 (3đ): Cho tia Ox. Trên tia Ox lấy điểm A và điểm B sao cho OA = 2cm, OB = 5cm. a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng AB. Bài 2 (4đ): Cho đoạn thẳng AB dài 10 cm và một điểm C thuộc đoạn thẳng AB. Biết AC = 5cm. a) Chứng tỏ C là trung điểm của đoạn thẳng AB. b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC,CB. Tính MN. Đáp án I/ Trắc nghiệm (3đ): Mỗi câu đúng được 0,25đ Bài 1 (1,5đ): Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A C D C C Bài 2(1,5đ): Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án S Đ Đ S Đ Đ II/Tự luận(7đ) Bài 1(3đ) -Vẽ đúng hình (0,5đ) a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B (0,5đ) Vì A, Btia Ox, OA < OB (0,5đ) b) Vì A nằm giữa O và B nên ta có OA + AB = OB (0,75đ) 2 + AB = 5 (0,25đ) AB = 5 – 2 = 3cm (0,5đ) Bài 2(4đ) -Vẽ đúng hình (0,5đ) a) Vì C nằm giữa A và B nên ta có AC + CB = AB (0,75đ) 5 + CB = 10 (0,25đ) CB = 10 – 5 = 5cm (0,5đ) Vậy C là trung điểm của AB (0,25đ) b) M là trung điểm của AC nên ta có MC = AC:2 = 5:2 = 2,5cm (0,5đ) N là trung điểm của CB nên ta có NC = CB:2 = 5:2 = 2,5cm (0,5đ) C nằm giữa M và N nên ta có MN = MC + CN = 2,5 + 2,5 = 5cm (0,75đ) Đề lẻ I/Trắc nghiệm(3đ) Bài 1(1,5đ): Hãy chọn đáp án đúng Xét hình vẽ bên : Câu 1:Điểm C thuộc các đường thẳng A. m và q B. n và q C .p và q D.n và p Câu 2:Bộ ba điểm sau thẳng hàng A. D,B,C B. D,B,A C . A,B,C D. A,C,D Câu 3:Trong bộ ba điểm thẳng hàng ở trên ta có : A.Điểm A và D nằm cùng phía đối với điểm C. B. Điểm C và D nằm khác phía đối với điểm A. C .Điểm A và D nằm khác phía đối với điểm C. D. Điểm A và C nằm cùng phía đối với điểm D. Câu 4:Điểm A là giao điểm của hai đường thẳng A. m và n B. m và p C .n và p D.n và q Câu 5:Hai tia đối nhau là A. tia AB và tia AD B. tia AC và tia AD C . tia DA và tia DC D. tia CD và tia CA Câu 6:Hình vẽ trên có mấy đoạn thẳng? A.6 B.5 C .4 D.3 Bài 2(1,5đ):Các câu sau đúng hay sai? Câu 1:Nếu O nằm giữa A và B thì AO+OB=AB Câu 2:Nếu I H+HK=I K thì điểm I nằm giữa hai điểm H và K Câu 3:Nếu A,B tia Ox,OB<OA thì B nằm giữa hai điểm O và A Câu 4:Mỗi điểm trên một đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau. Câu 5:Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều hai điểm A và B Câu 6:Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm cách đều A và B II/Tự luận(7đ) Bài 1(3đ):Cho tia Ox.Trên tia Ox lấy điểm A và điểm B sao cho OA=2cm, OB=5cm. a)Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao? b)Tính độ dài đoạn thẳng AB. Bài 2(4đ):Cho đoạn thẳng AB dài 10 cm và một điểm C thuộc đoạn thẳng AB.Biết AC=5cm. a)Chứng tỏ C là trung điểm của đoạn thẳng AB. b)Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC,CB.Tính MN Đáp án I/Trắc nghiệm(3đ):Mỗi câu đúng được 0,25đ Bài 1(1,5đ): Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D A D C B Bài 2(1,5đ): Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án Đ S Đ Đ Đ S II/Tự luận(7đ) Bài 1(3đ) -Vẽ đúng hình (0,5đ) a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B (0,5đ) Vì A,B tia Ox,OA<OB (0,5đ) b) Vì A nằm giữa O và B nên ta có OA+AB=OB (0,75đ) 2+AB=5 (0,25đ) AB=5-2=3cm (0,5đ) Bài 2(4đ) -Vẽ đúng hình (0,5đ) a) Vì C nằm giữa A và B nên ta có AC+CB=AB (0,75đ) 5+CB=10 (0,25đ) CB=10-5=5cm (0,5đ) Vậy C là trung điểm của AB (0,25đ) b) M là trung điểm của AC nên ta có MC=AC:2=5:2=2,5cm (0,5đ) N là trung điểm của CB nên ta có NC=CB:2=5:2=2,5cm (0,5đ) C nằm giữa M và N nên ta có MN=MC+CN=2,5+2,5=5cm (0,75đ) Tiết 14: KIỂM TRA CHƯƠNG I Thời gian: 45 phút I. Mục tiêu - Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của học sinh - Kiểm tra: + Kỹ năng vẽ đoạn thẳng,tia. + Kỹ năng tính độ dài cảu các đoạn thẳng. + Kỹ năng chứng tỏ một điểm là trung điểm của một đoạn thẳng. II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh GV: Ra đề kiểm tra HS: Chuẩn bị theo yêu cầu từ tiết trước III.Phương pháp kiểm tra: Kiểm tra viết IV.Tiến trình dạy học 1/ ổn định lớp 2/ Tổ chức kiểm tra Ma trận đề kiểm tra Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Điểm. Đường thẳng (3t) 4 1 2 0,5 2. Tia. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng (8t) 5 1,25 3 0,75 4 1 Tổng 5 2,5 5 3,5 2 4 12 10
Tài liệu đính kèm: