A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3đ)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
1. Đoạn thẳng AB là hình gồm:
A. Hai điểm A và B.
B. Tất cả các điểm nằm giữa hai điểm A và B.
C. Hai điểm A, B và một điểm nằm giữa hai điểm A và B.
D. Hai điểm A, B và tất cả các điểm nằm giữa hai điểm A và B.
2. Điểm I gọi là trung điểm của đọan thẳng MN nếu:
A. IM = IN. B. IM + IN = MN.
C. IM + IN = MN và IM = IN. D. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 2: Có mấy cách đặt tên cho đường thẳng:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 3: Điền vào chỗ trống để được một mênh đề đúng:
a/ Nếu M nằm giữa hai điểm P và Q thì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b/ Mỗi điểm trên đường thẳng là . .của hai tia đối nhau.
Câu 4: Điền đúng (Đ) hay sai (S) trong các phát biểu sau:
a / Hai tia phân biệt tia không có điểm chung. 0
b / Hai đường thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song song. 0
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 đ)
Câu 1: ( 3đ)
Vẽ hình theo yêu cầu sau:
a) Điểm A, B, C, D.
b) Đường thẳng EF.
c) Tia At .
d) Đoạn thẳng MN.
e) Đoạn thẳng AB và đường thẳng CD cắt nhau tại M.
Câu 2 : ( 4đ)
a) Trên tia Ox, lấy hai điểm M, N sao cho OM= 4cm; ON = 8cm .
b) Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại trong ba điểm O, M, N? Vì sao?
c) So sánh OM và MN .
d) M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao ?
Họ và tên: ................. ................. ................ Lớp 6... KIỂM TRA CHƯƠNG I Môn: Số học Điểm Lời phê của thầy giáo Bài làm: A. Phần trắc nghiệm: Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. a) Xét trên tập hợp N, trong các số sau, bội của 4 là: A: 49 B: 28 C: 35 D: 7 b) Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố: A: B: C: D: c) Phân tích 24 ra thừa số nguyên tố, cách tính đúng là: A: 24 = 4.6 = 42.6 B: 24 = 2.12 C: 24 = 24.1 D: 24 = 23.3 Câu 2: Lấy các số từ cột A đặt vào vị trí phù hợp ở cột B. Cột A Cột B 1347; 6534; 1205; 120; 39258; 2515; 2148; 1201; 3103. A. Những số chia hết cho 3 là: ...................................... B: Những số chia hết cho 9 là: ...................................... C: Những số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: .................................................................................... B. Phần tự luận: Câu 1: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: a) 225 b) 1800 Câu 2: Tìm x, biết: 2x – 128 = 23 . 32 Câu 3: Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh của lớp 6A. Họ và tên: ................. ................. ................ Lớp 6... KIỂM TRA CHƯƠNG I Môn: Hình học Điểm Lời phê của thầy giáo Bài làm: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3đ) Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: 1. Đoạn thẳng AB là hình gồm: A. Hai điểm A và B. Tất cả các điểm nằm giữa hai điểm A và B. Hai điểm A, B và một điểm nằm giữa hai điểm A và B. D. Hai điểm A, B và tất cả các điểm nằm giữa hai điểm A và B. 2. Điểm I gọi là trung điểm của đọan thẳng MN nếu: A. IM = IN. B. IM + IN = MN. C. IM + IN = MN và IM = IN. D. Cả ba câu trên đều đúng. Câu 2: Có mấy cách đặt tên cho đường thẳng: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 3: Điền vào chỗ trống để được một mênh đề đúng: a/ Nếu M nằm giữa hai điểm P và Q thì. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b/ Mỗi điểm trên đường thẳng là ......của hai tia đối nhau. Câu 4: Điền đúng (Đ) hay sai (S) trong các phát biểu sau: a / Hai tia phân biệt tia không có điểm chung. b / Hai đường thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song song. B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 đ) Câu 1: ( 3đ) Vẽ hình theo yêu cầu sau: a) Điểm A, B, C, D. b) Đường thẳng EF. c) Tia At . d) Đoạn thẳng MN. e) Đoạn thẳng AB và đường thẳng CD cắt nhau tại M. Câu 2 : ( 4đ) a) Trên tia Ox, lấy hai điểm M, N sao cho OM= 4cm; ON = 8cm . b) Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại trong ba điểm O, M, N? Vì sao? c) So sánh OM và MN . d) M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao ?
Tài liệu đính kèm: