Đề kiểm tra môn Vật lí Lớp 8 (2 đề)

Đề kiểm tra môn Vật lí Lớp 8 (2 đề)

1. Một vật đặt trên mặt bàn thì vật đó có

a. Thế năng

b. Thế năng đàn hồi

c. động năng

d. Nhiệt năng

2. Một hòn đá bỏ từ trên cao xuống thì

a. Động năng giảm, Thế năng tăng

b. Động năng tăng, Thế năng giảm

c. Động năng tăng, Thế năng tăng

d. Động năng giảm, Thế năng giảm

3. Vật nào sau đây được chuyễn hóa từ thế năng sang động năng.

a. Chiếc xe chuyễn động trên đường.

b. Ném một quả bóng lên trời

c. Hạt mưa trên trời rơi xuống

d. Bắng bi trên sân thượng

4. Các cách phát biểu sau phát biểu nào sau đây là sai.

a. Các nguyên tử và phân tử chuyễn động hổn động không ngừng.

b. Các hạt nguyên tử và phân tử luôn có khoảng cách

c. Các chất được cấu tạo từ nguyên tử, phân tử

d. Các nguyên tử, phân tử đứng yên

5. Sự chuyễn động của các phân tử nước phụ thuộc vào.

a. Nhiệt độ b. Gió c. không khí d. cả b,c đúng

6. Nhiệt năng của một vật là

a. Tổng các phân tử nguyên tử

b. Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật

c. Tổng năng lượng của vật

d. Tổng năng lượng quá trình truyền nhiệt

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 658Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật lí Lớp 8 (2 đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : .
Lớp : 8
KIỂM TRA 15 phút
	ĐỀ 1	Môn : Vật Lý
Công thức nào sau đây là công thức tính Công suất.
a. P =	b. P =	c. P = F.S	d. P =
Đơn vị nào sau đây là đơn vị tính công suất 
a. 	N/m	b. Oat (W) 	c. Jun(J)	d. J/N
Một con Ngựa kéo một chiếc xe với vận tốc sinh ra một công 60J, trong thời gian 1phút thì có công suất là.
a. 60W	b. 3600W	c. 1W	d. 360W
Người ta đổi 1500W bằng
a. 	0,15kW	b. 15kW	c. 150kW	d. 1,5kW	
Một vật đặt trên mặt bàn thì vật đó có
a. Thế năng 
b. Thế năng đàn hồi
c. động năng 
d. Nhiệt năng
Một hòn đá bỏ từ trên cao xuống thì
a. Động năng giảm, Thế năng tăng
b. Động năng tăng, Thế năng giảm
c. Động năng tăng, Thế năng tăng
d. Động năng giảm, Thế năng giảm
Vật nào sau đây được chuyễn hóa từ thế năng sang động năng.
a. Chiếc xe chuyễn động trên đường.
b. Ném một quả bóng lên trời
c. Hạt mưa trên trời rơi xuống
d. Bắng bi trên sân thượng
Các cách phát biểu sau phát biểu nào sau đây là sai.
a. Các nguyên tử và phân tử chuyễn động hổn động không ngừng.
b. Các hạt nguyên tử và phân tử luôn có khoảng cách
c. Các chất được cấu tạo từ nguyên tử, phân tử 
d. Các nguyên tử, phân tử đứng yên
Sự chuyễn động của các phân tử nước phụ thuộc vào.
a. Nhiệt độ	b. Gió	c. không khí 	d. cả b,c đúng 
Nhiệt năng của một vật là 
a. Tổng các phân tử nguyên tử
b. Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật
c. Tổng năng lượng của vật
d. Tổng năng lượng quá trình truyền nhiệt
BÀI LÀM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a
b
c
d
a
b
c
d
a
b
Họ và tên : .
Lớp : 8
KIỂM TRA 15 phút
	ĐỀ 2	Môn : Vật Lý
Vật nào sau đây được chuyễn hóa từ thế năng sang động năng.
a. Hạt mưa trên trời rơi xuống.
b. Bắng bi trên sân thượng
c. Ném một quả bóng lên trời
d. Chiếc xe chuyễn động trên đường
Người ta đổi 2500W bằng
a. 250kW	b. 2,5kW	c. 25kW	d. 0,25kW
Công thức nào sau đây là công thức tính Công suất.
a. P =	b. P = F.S 	c. P =	d. P =
Các cách phát biểu sau, phát biểu nào sai.
a. Các nguyên tử và phân tử chuyễn động hổn động không ngừng.
b. Các hạt nguyên tử và phân tử luôn có khoảng cách
c. Các chất được cấu tạo từ nguyên tử, phân tử 
d. Các nguyên tử, phân tử đứng yên
Sự chuyễn động của các phân tử nước phụ thuộc vào.
a. Nhiệt độ	b. Gió	c. không khí 	d. cả b,c đúng 
Đơn vị nào sau đây là đơn vị tính công suất 
a. Jun(J)	b. Oat (W) 	c. N/m	d. J/N
Một con Ngựa kéo một chiếc xe với vận tốc sinh ra một công 60J, trong thời gian 1phút thì có công suất là.
a. 60W	b. 3600W	c. 1W	d. 360W
Một vật chuyễn động trên mặt bàn thì vật đó có
a. Thế năng thay đổi, động năng thay đổi
b. Thế năng thay đổi, động năng không thay đổi	
c. Thế năng tăng, động năng thay giảm
d. Thế năng không thay đổi, động năng giảm
Nhiệt năng của một vật là 
a. Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật
b. Tổng năng lượng quá trình truyền nhiệt
c. Tổng năng lượng nhận được trong quá trình truyền nhiệt
d. Tổng các phân tử nguyên tử
Một hòn đá bỏ từ trên cao xuống thì
a. Động năng tăng, Thế năng tăng
b. Động năng tăng, Thế năng giảm
c. Động năng giảm, Thế năng tăng
d. Động năng giảm, Thế năng giảm
BÀI LÀM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra 15 phut ly 8.doc