I. Trắc nghiệm khách quan (2điểm)
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ
có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1: Cho phương trình: mx2 – nx – p = 0 (m ≠ 0), x là ẩn số. Ta có biệt thức ∆ bằng:
A. ; . ; . 4 ; . 4 n p B C n mp D n mp 2 2
m m
−
− +
Câu 2: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x2 – 7x – 12 = 0, khi đó tổng và tích
của chúng là :
1 2 1 2
1 2 1 2
1 2 1 2
1 2 1 2
x x 7 x x 7
A. ; B.
x .x 12 x .x 12
x x 7 x x 7
C. ; D.
x .x 12 x .x 12
⎧ ⎧ + = + = −
⎨ ⎨
⎩ ⎩ = = −
⎧ ⎧ + = + = −
⎨ ⎨
⎩ ⎩ = − =
Câu 3: Trong các số sau, số nào là nghiệm của phương trình 4x2 – 5x + 1 = 0 ?
5
. ; . 1 ; . 0,25 ; . 0,25
4
A B C D − −
Câu 4: Phương trình 64x2 + 48x + 9 = 0
A. có vô số nghiệm B. có nghiệm kép
C. có hai nghiệm phân biệt D. vô nghiệm
Câu 5: Cho tam giác ABC nội tiếp (O), biết BAC n = 300 . Ta có số đo BnOC bằng :
A. 150 ; B. 300 ; C. 600 ; D. 1200
Câu 6: Cho các điểm A; B thuộc đường tròn (O; 3cm) và sđpAB = 1200. Độ dài cung
pAB bằng:
A. π (cm) ; B. 2π (cm) ; C. 3π (cm) ; D. 4π (cm)
Câu 7: Diện tích hình quạt tròn bán kính R, cung n0 được tính theo công thức :
2 2 2 2
. ; . ; . ; .
360 180 360 180
R n Rn R n Rn
A B C D π π π π
Câu 8: Một hình trụ có chiều cao bằng 7cm, đường kính của đường tròn đáy bằng 6cm.
Thể tích của hình trụ này bằng:
A. 63π (cm3) ; B. 147π (cm3) ; C. 21π (cm3) ; D. 42π (cm3)
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 9: (2 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau
a) 4x4 – 25x2 + 36 = 0
b) 2 3 8
3 7
x y
x y
⎧ − =
⎨
⎩ + =
Câu 10: (1 điểm) Vẽ đồ thị của hàm số :
4
Đề số 16/Toán 9/học kỳ 2/Quận 3-TP Hồ Chí Minh 1 PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 3 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (2điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Cho phương trình: mx2 – nx – p = 0 (m ≠ 0), x là ẩn số. Ta có biệt thức ∆ bằng: 2 2. ; . ; . 4 ; . 4n pA B C n mp D n mp m m − − + Câu 2: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x2 – 7x – 12 = 0, khi đó tổng và tích của chúng là : 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 x x 7 x x 7 A. ; B. x .x 12 x .x 12 x x 7 x x 7 C. ; D. x .x 12 x .x 12 + = + = −⎧ ⎧⎨ ⎨= = −⎩ ⎩ + = + = −⎧ ⎧⎨ ⎨= − =⎩ ⎩ Câu 3: Trong các số sau, số nào là nghiệm của phương trình 4x2 – 5x + 1 = 0 ? 5. ; . 1 ; . 0,25 ; . 0,25 4 A B C D− − Câu 4: Phương trình 64x2 + 48x + 9 = 0 A. có vô số nghiệm B. có nghiệm kép C. có hai nghiệm phân biệt D. vô nghiệm Câu 5: Cho tam giác ABC nội tiếp (O), biết n 030BAC = . Ta có số đo nBOC bằng : A. 150 ; B. 300 ; C. 600 ; D. 1200 Câu 6: Cho các điểm A; B thuộc đường tròn (O; 3cm) và sđpAB = 1200.. Độ dài cung pAB bằng: A. π (cm) ; B. 2π (cm) ; C. 3π (cm) ; D. 4π (cm) Câu 7: Diện tích hình quạt tròn bán kính R, cung n0 được tính theo công thức : 2 22 2. ; . ; . ; . 360 180 360 180 R n Rn R n RnA B C Dπ π π π Câu 8: Một hình trụ có chiều cao bằng 7cm, đường kính của đường tròn đáy bằng 6cm. Thể tích của hình trụ này bằng: A. 63π (cm3) ; B. 147π (cm3) ; C. 21π (cm3) ; D. 42π (cm3) II. Tự luận (8 điểm) Câu 9: (2 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau a) 4x4 – 25x2 + 36 = 0 b) 2 3 8 3 7 x y x y − =⎧⎨ + =⎩ Câu 10: (1 điểm) Vẽ đồ thị của hàm số : 4 2−= xy Đề số 16/Toán 9/học kỳ 2/Quận 3-TP Hồ Chí Minh 2 Câu 11: (1 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 3 2 chiều rộng và có diện tích bằng 1536m2. Tính chu vi của khu vườn ấy. Câu 12: (4 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp (O ; R). Phân giác của nABC và nACB cắt đường tròn (O) lần lượt tại E và F. a/ Chứng minh OF ⊥ AB và OE ⊥ AC b/ Gọi M là giao điểm của OF và AB; N là giao điểm của OE và AC. Chứng minh tứ giác AMON nội tiếp. Xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác này. c/ Gọi I là giao điểm của BE và CF và D là điểm đối xứng của I qua BC. Chứng minh ID ⊥ MN. d/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để D thuộc (O ; R).
Tài liệu đính kèm: