I- MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA
Củng cố cỏc kiến thức về phõn số bằng nhau, so sỏnh , rỳt gon hai phõn số,tính chất cơ bản của phân số.
Rèn luỵên kĩ năng thực hiện nhận biết hai phõn số bằng nhau , rỳt gọn phõn số,cộng phân số.
Rốn luyện tớnh chớnh xỏc, tổng hợp cho HS.
II. Đồ dùng dạy học:
1. GV: Đề, đáp án, HD chấm bài kiểm tra.
2. HS: Đồ dùng học tập.
III. Phương pháp: Thực hành, kiểm tra.
IV. Ma trận đề kiểm tra: 5phút
Mức độ
Kiến thức Nhận biết Thụng hiểu Tổng
TN TN
Hai phõn số bằng,tính chất cơ bản, rút gọn phân số
Số câu
Số điểm Nhận biết được kn 2 ps bằng nhau, t/ccơ bản của ps
5
2,5 hiểu được 2 ps bằng nhau, t/c cơ bản của ps, rút gọn ps
3
3
8
5,5
So sỏnh hai phõn số
Số câu
Số điểm nhận biết được cách so sánh 2 ps
1
0,5 hiểu được cách so sánh ps
1
1
2
1,5
Quy đồng mẫu, cộng phân số
Số câu
Số điểm nhận biết được quy tắc cộng 2 ps
2
1 biết cách qđ mãu và cộng 2 ps
2
2
4
3
Tổng:
Số câu
Số điểm
8
4
6
6
14
10
PHềNG GD& ĐT Mỹ lộc ĐỀ KIỂM TRA (5p) TRƯỜNG THCS mỹ trung Mụn : TOÁN – Lớp 6 ( nằm trong tiết 79) I- MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA Củng cố cỏc kiến thức về phõn số bằng nhau, so sỏnh , rỳt gon hai phõn số,tính chất cơ bản của phân số. Rốn luỵờn kĩ năng thực hiện nhận biết hai phõn số bằng nhau , rỳt gọn phõn số,cộng phân số. Rốn luyện tớnh chớnh xỏc, tổng hợp cho HS. II. Đồ dựng dạy học: 1. GV: Đề, đỏp ỏn, HD chấm bài kiểm tra. 2. HS: Đồ dựng học tập. III. Phương phỏp: Thực hành, kiểm tra. IV. Ma trận đề kiểm tra: 5phút Mức độ Kiến thức Nhận biết Thụng hiểu Tổng TN TN Hai phõn số bằng,tính chất cơ bản, rút gọn phân số Số câu Số điểm Nhận biết được kn 2 ps bằng nhau, t/ccơ bản của ps 5 2,5 hiểu được 2 ps bằng nhau, t/c cơ bản của ps, rút gọn ps 3 3 8 5,5 So sỏnh hai phõn số Số câu Số điểm nhận biết được cách so sánh 2 ps 1 0,5 hiểu được cách so sánh ps 1 1 2 1,5 Quy đồng mẫu, cộng phân số Số câu Số điểm nhận biết được quy tắc cộng 2 ps 2 1 biết cách qđ mãu và cộng 2 ps 2 2 4 3 Tổng: Số câu Số điểm 8 4 6 6 14 10 Đề KIểM TRA 5 PHúT TOáN 6 Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống a. b. Câu 2.Điền chữ Đ vào câu trả lời đúng chữ S vào câu trả lời sai trong các câu sau: a. b. = = = = 1 c. C õu 3: Đỏnh dấu “X” vào ụ thớch hợp. Cõu Đỳng Sai a-Hai phõn số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c b-Nếu ta cộng cả tử số và mẫu số của một phõn số với cựng một số nguyờn khỏc 0 thỡ ta được một phõn số bằng phõn số đó cho. c-Trong hai phõn số cú cựng mẫu số dương, phõn số nào cú tử lớn hơn thỡ lớn hơn d-Muốn cộng hai phõn số với cùng mẫu ta cộng cỏc tử với nhau và cộng cỏc mẫu với nhau. e, Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng tử với tử và giữ nguyên mẫu chung. C õu 4: Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng trong cỏc cõu sau: a). Kết quả của phộp tớnh + bằng: A. 0 B. C. D. b). Trong cỏc phõn số ;; ; phõn số lớn nhất là : A. ; B. ; C . D . c). Cho = .Giỏ trị thớch hợp của x là A. 15 B. 5 C. -5 D. -15 d). Cho x = + . Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau: A. ; B. ; C. ; D. Đáp án và biểu điểm Câu1.(2đ) a. 16 b. -10 (mỗi câu 1đ) Câu 2: (1,5 đ). (mỗi câu 0,5đ) a) Đ; b) S; c) Đ Câu 3: (2,5đ) Mỗi câu 0,5đ câu a b c d e đáp án Đ S S S Đ Câu 4: (4đ)(mỗi câu 1đ) Câu a b c d Đáp án D D D A Điểm 1đ 1đ 1đ 1đ
Tài liệu đính kèm: