Đề kiểm tra môn Toán - Lớp 6 - Học kỳ II - Trường THCS Trần Cao

Đề kiểm tra môn Toán - Lớp 6 - Học kỳ II - Trường THCS Trần Cao

I. Trắc nghiệm khách quan (4điểm).

Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ

có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.

Câu 1: Kết quả của phép tính 5: 1

2

− là

A. 1

10

− B. −10 C. 5

10

− −

D. 5

− 2

Câu 2: Phân số tối giản của 20

−140

A. 10

−70

B. 4

−28

C. 2

−14

D. 1

−7

Câu 3: Phân số 27

100

được viết dưới dạng số thập phân là

A. 0,27 B. 2,7 C. 0,027 D. Kết quả khác.

Câu 4: Trong 40 kg nước biển có 2 kg muối. Tỉ số phần trăm của muối trong nước biển là

A. 2000% B.

200

%

42

C. 5% D.

200

%

38

Câu 5: Điền dấu “x” vào ô thích hợp.

Khẳng định Đúng Sai

a. 3% của 97 là 29,1

b. 2

5

của 40 là 16

c.

56

của 36000 là 35 000

d. 0,07 = 7

100

= 7%

pdf 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 44Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán - Lớp 6 - Học kỳ II - Trường THCS Trần Cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 1/lớp 6/kì 2 1
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO 
PHÙ CỪ - HƯNG YÊN 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
MÔN TOÁN LỚP 6 
Thời gian làm bài: 90 phút 
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm). 
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ 
có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. 
Câu 1: Kết quả của phép tính 15 :
2
− là 
A. 1
10
− B. −10 C. 5
10
−
− D. 
5
2
− 
Câu 2: Phân số tối giản của 20
140− là 
A. 10
70− B. 
4
28− C. 
2
14− D. 
1
7− 
Câu 3: Phân số 27
100
 được viết dưới dạng số thập phân là 
A. 0,27 B. 2,7 C. 0,027 D. Kết quả khác. 
Câu 4: Trong 40 kg nước biển có 2 kg muối. Tỉ số phần trăm của muối trong nước biển là 
A. 2000% B. 
200 %
42
C. 5% D. 
200 %
38
Câu 5: Điền dấu “x” vào ô thích hợp. 
Khẳng định Đúng Sai 
a. 3% của 97 là 29,1 
b. 2
5
của 40 là 16 
c. 5
6
của 36000 là 35 000 
d. 0,07 = 7
100
= 7% 
Đề số 1/lớp 6/kì 2 2
Câu 6: Điền dấu thích hợp (> ; = ; < ) vào ô trống: 
A. 
2 7 9
9 12 27
− − − 0 
B. (– 9 – 1007) . (– 2007 + 2) 0 
C. 888 - ( - 2002 ) – 111 0 
D. 0,07 7% 
Câu 7: Điền vào dấu (...) để được câu đúng 
a. Cho n cOb kề bù với n bOd biết ncOb = 500 , thì nbOd =...... 
b. Nếu On là tia phân giác của nxOy thì nxOn =.............= 1
2
nxOy . 
c. Tam giác EAD là hình gồm ba đoạn thẳng EA, AD, DE khi ba điểm E, A, D 
............ 
d. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng ...................... 
II. Tự luận (6 điểm) 
Câu 8: (1,5 điểm) Tính: 
a. 3 1 51 0,5 :
4 2 12
− + 
b. (-2)2 - 1 5
27
.
33
2
⎛ ⎞−⎜ ⎟⎝ ⎠ 
c. 1 1 1 1......
2.3 3.4 4.5 49.50
+ + + + 
Câu 9: (1 điểm) Tìm x. 
a. 13 16 13,25
3
x + = 
b. x – 43 = (57 – x) – 50 
Đề số 1/lớp 6/kì 2 3
Câu 10: (2 điểm). Kết quả một bài kiểm tra môn Toán của khối 6 có số bài loại giỏi 
chiếm 50% tổng số bài, số bài loại khá chiếm 2
5
tổng số bài và còn lại 12 bài trung 
bình. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh khối 6. 
Câu 11: (1,5 điểm) 
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và Ot sao cho 
n n0 030 ; 70xOy xOt= = 
a. Tính góc yOt. Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOt không? 
b. Gọi Om là tia đối tia Ox. Tính góc mOt. 
c. Gọi tia Oa là tia phân giác của góc mOt. Tính góc aOy. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfHY_Toan_62_01.pdf