Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kỳ II - Trường THCS Mỹ Trung

Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kỳ II - Trường THCS Mỹ Trung

I- Trắc nghiệm:

1- Đánh dấu “X” vào ô thích hợp.

Câu Đúng Sai

a-Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c

b-Nếu ta cộng cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.

c-Trong hai phân số có cùng mẫu số dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn

d-Muốn cộng hai phân số với nhau ta cộng các tử với nhau và cộng các mẫu với nhau.

e-Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi góc xOt = góc yOt

2- Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:

a) Kết quả của phép tính - bằng:

 A. 0 B. C. D.

b) Trong các phân số ; ; ; phân số lớn nhất là :

 A. ; B. ; C . D .

c) Các ước của 4 là

 A.2 , 4 B.1 , 2 , 4 C.1 ,2 ,4 ,-1 ,-2 ,-4 D.0 ,1, 2,4 ,-1 ,-2 ,-4

d) Cho = .Giá trị thích hợp của x là

 A. 15 B. 5 C. -5 D. -15

e) Trong hình vẽ bên có góc xOy là góc vuông, Om là tia phân giác của góc xOy. Giá trị của góc nOy bằng?

A.1500 B.1350 C.1200 D.900

II- Tự luận:

1- Tính nhanh( nếu có thể).

a)

b)

c) 63.(-25) + 25 . (-37)

d) (-7)2 . 24

2- Tìm số nguyên x biết.

a) 25x = -75

b) 9 | x | = 18

3- Cho hai tia oy, oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết góc xOy= 600 ; góc xOz = 1500.

a) Tính số đo góc yOz.

b) Vẽ tia phân giác Ot của góc xOy; tia phân giác Ov của góc yOz. Tính số đo của góc tOv.

4- So sánh hai biểu thức A và B biết :

A=

B=

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 410Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kỳ II - Trường THCS Mỹ Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT mü léc
TRƯỜNG THCS mü trung
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn Toán: Lớp 6
Thời gian làm bài : 90 phút 
(Không kể thời gian phát đề)
A.Ma trận đề
Chuẩn
Nhận Biết
Thông Hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
TN
TL
TN
TL
1. Phân số b ằng nhau,tính
chất cơ bản c ủa ps , rút gọn phân số, so sánh phân số
nhận biết ps bằng nhau,t/c cơ bản của ps,so s ánh ps
bi ết so sánh ps, tc cơ b ản c ủa ps
5câu
1,5 đ
Số câu
Số điểm
3
0,75
2câu
0,75 đ
2. các phép tính c ộng tr ừ phân số
bi ết phep cộng ps
Biết cộng, trừ phân số 
bi ết cộng ps cùng mẫu không cùng mẫu
Vận dụng kiến thức đã học về cộng, trừphân số để thực hiện phép tính và t ính nhanh
v ận d ụng cộng trừ ps,so sánh ps đ ể làm BT so sánh tổng hợp
6
3,5
35%
Số câu
Số điểm
1
0,25
1
0,25
1
0,5
2
1,25
1
1
3.C ác phép t ính v ề s ố nguy ên
ước của một số nguyên
v ận d ụng cộng,tr ừ nhân chia s ố nguy ên đ ể tính hợp lý giá tr ị bi ểu th ức,t ìm x
5
2,25
22,5%
Số câu
Số điểm
1
0,25
4
2
4.số đo góc,c ộng góc, tia phân giác của góc, 
bi ết k/n tia pg của m ột g óc
bi ết tạo bởi tia pg của góc
Biết vẽ góc trên nửa mặt phẳng và tính số đo góc
Vận dụng được tính chất tia phân giác của góc ,công thức cộng g óc để làm bài tập
5
3,75
37,5%
Số câu
Số điểm
1
0,25
1
(0,5đ)
3
3
Tổng số câu 
Tổng Số điểm
 5
1,25 
12,5%
 5
 1,75
17,5%
 9
 6
60%
1
1
10%
20
10
100%
b. ®Ò
I- Trắc nghiệm:
1- Đánh dấu “X” vào ô thích hợp.
Câu
Đúng
Sai
a-Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c
b-Nếu ta cộng cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
c-Trong hai phân số có cùng mẫu số dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn
d-Muốn cộng hai phân số với nhau ta cộng các tử với nhau và cộng các mẫu với nhau.
e-Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi góc xOt = góc yOt
2- Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
a) Kết quả của phép tính - bằng:
 A. 0 B. C. D. 
b) Trong các phân số ;; ; phân số lớn nhất là :
 A. ; B. ; C . 	D . 
c) Các ước của 4 là
 A.2 , 4 B.1 , 2 , 4 C.1 ,2 ,4 ,-1 ,-2 ,-4 D.0 ,1, 2,4 ,-1 ,-2 ,-4
d) Cho = .Giá trị thích hợp của x là
 A. 15 B. 5 C. -5 D. -15
e) Trong hình vẽ bên có góc xOy là góc vuông, Om là tia phân giác của góc xOy. Giá trị của góc nOy bằng?
A.1500 B.1350 C.1200 D.900
II- Tự luận:
1- Tính nhanh( nếu có thể).
a)
b) 
c) 63.(-25) + 25 . (-37)
d) (-7)2 . 24
2- Tìm số nguyên x biết.
a) 25x = -75
b) 9 | x | = 18
3- Cho hai tia oy, oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết góc xOy= 600 ; góc xOz = 1500.
a) Tính số đo góc yOz.
b) Vẽ tia phân giác Ot của góc xOy; tia phân giác Ov của góc yOz. Tính số đo của góc tOv.
4- So sánh hai biểu thức A và B biết :
A= 
B= 
ĐÁP ÁN TOÁN 6 (8tuần học kì II)
I-Trắc nghiệm 3đ
Câu
1a
1b
1c
1d
1e
2a
2b
2c
2d
2e
Đ. án
Đ
S
Đ
S
S
B
D
C
D
B
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
II-Tự luận:7đ
1- Cho 2đ
a)+
= (0,25đ)
= (0,25đ)
b) ++++
= (+)+(+)+ (0,25đ)
= 1 + (-1) +	(0,25đ)
=	(0,25đ)
c) 63 x (-25) + 25 x (-37 )
=( - 25) x ( 63 +37 )	(0,25đ)
= (-25) x 100	
= - 2500	(0,25đ)
d) (-7)2 x 24
= 49 x 24 	(0,25đ)
= 1176	(0,25đ)
2- Cho 1đ
a)25X = -75 
X = (-75) : 25 	(0,25đ)
X = - 3	(0,25đ)
b) 9 çXê = 18
 êXê = 18 : 9
 êXê = 2	(0,25đ)
 X = 2 hoặc X = -2	(0,25đ)
3- Cho 3đ
Vẽ hình đúng cho 0,5đ
a-Cho 1,25đ
Lập luận để có tia Oy nằm giữa 2 tiaOx và Oz cho 0,25đ
Viết đươc xOy + yOz = xOz 	(0,5đ)
Thay số đúng cho 0,25đ
 tính đúng cho 0,25đ
b-Cho 1,25đ
Tính được góc tOy =300 cho 0,25đ
Tính được góc yOv =450 cho 0,25đ
viết được góc tOy +góc yOv = góc tOv cho 0 ,5đ
thay số tính đúng góc tOv = 750 cho 0,25đ
4- Cho 1đ
A= = 1+ (0,25 đ)
 B = = 1+ (0,25 đ)
Vì < nên A < B ( 0,5 đ)
Nếu HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KT 8tuan ky II Toan 6MTDA.doc