I- Trắc nghiệm:
1- Đánh dấu “X” vào ô thích hợp.
Câu Đúng Sai
a-Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c
b-Nếu ta cộng cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho.
c-Trong hai phân số có cùng mẫu số dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn
d-Muốn cộng hai phân số với nhau ta cộng các tử với nhau và cộng các mẫu với nhau.
e-Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi góc xOt = góc yOt
2- Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
a) Kết quả của phép tính - bằng:
A. 0 B. C. D.
b) Trong các phân số ; ; ; phân số lớn nhất là :
A. ; B. ; C . D .
c) Các ước của 4 là
A.2 , 4 B.1 , 2 , 4 C.1 ,2 ,4 ,-1 ,-2 ,-4 D.0 ,1, 2,4 ,-1 ,-2 ,-4
d) Cho = .Giá trị thích hợp của x là
A. 15 B. 5 C. -5 D. -15
e) Trong hình vẽ bên có góc xOy là góc vuông, Om là tia phân giác của góc xOy. Giá trị của góc nOy bằng?
A.1500 B.1350 C.1200 D.900
II- Tự luận:
1- Tính nhanh( nếu có thể).
a)
b)
c) 63.(-25) + 25 . (-37)
d) (-7)2 . 24
2- Tìm số nguyên x biết.
a) 25x = -75
b) 9 | x | = 18
3- Cho hai tia oy, oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết góc xOy= 600 ; góc xOz = 1500.
a) Tính số đo góc yOz.
b) Vẽ tia phân giác Ot của góc xOy; tia phân giác Ov của góc yOz. Tính số đo của góc tOv.
4- So sánh hai biểu thức A và B biết :
A=
B=
PHÒNG GD & ĐT mü léc TRƯỜNG THCS mü trung KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn Toán: Lớp 6 Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian phát đề) A.Ma trận đề Chuẩn Nhận Biết Thông Hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL Thấp Cao TN TL TN TL 1. Phân số b ằng nhau,tính chất cơ bản c ủa ps , rút gọn phân số, so sánh phân số nhận biết ps bằng nhau,t/c cơ bản của ps,so s ánh ps bi ết so sánh ps, tc cơ b ản c ủa ps 5câu 1,5 đ Số câu Số điểm 3 0,75 2câu 0,75 đ 2. các phép tính c ộng tr ừ phân số bi ết phep cộng ps Biết cộng, trừ phân số bi ết cộng ps cùng mẫu không cùng mẫu Vận dụng kiến thức đã học về cộng, trừphân số để thực hiện phép tính và t ính nhanh v ận d ụng cộng trừ ps,so sánh ps đ ể làm BT so sánh tổng hợp 6 3,5 35% Số câu Số điểm 1 0,25 1 0,25 1 0,5 2 1,25 1 1 3.C ác phép t ính v ề s ố nguy ên ước của một số nguyên v ận d ụng cộng,tr ừ nhân chia s ố nguy ên đ ể tính hợp lý giá tr ị bi ểu th ức,t ìm x 5 2,25 22,5% Số câu Số điểm 1 0,25 4 2 4.số đo góc,c ộng góc, tia phân giác của góc, bi ết k/n tia pg của m ột g óc bi ết tạo bởi tia pg của góc Biết vẽ góc trên nửa mặt phẳng và tính số đo góc Vận dụng được tính chất tia phân giác của góc ,công thức cộng g óc để làm bài tập 5 3,75 37,5% Số câu Số điểm 1 0,25 1 (0,5đ) 3 3 Tổng số câu Tổng Số điểm 5 1,25 12,5% 5 1,75 17,5% 9 6 60% 1 1 10% 20 10 100% b. ®Ò I- Trắc nghiệm: 1- Đánh dấu “X” vào ô thích hợp. Câu Đúng Sai a-Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c b-Nếu ta cộng cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho. c-Trong hai phân số có cùng mẫu số dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn d-Muốn cộng hai phân số với nhau ta cộng các tử với nhau và cộng các mẫu với nhau. e-Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi góc xOt = góc yOt 2- Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: a) Kết quả của phép tính - bằng: A. 0 B. C. D. b) Trong các phân số ;; ; phân số lớn nhất là : A. ; B. ; C . D . c) Các ước của 4 là A.2 , 4 B.1 , 2 , 4 C.1 ,2 ,4 ,-1 ,-2 ,-4 D.0 ,1, 2,4 ,-1 ,-2 ,-4 d) Cho = .Giá trị thích hợp của x là A. 15 B. 5 C. -5 D. -15 e) Trong hình vẽ bên có góc xOy là góc vuông, Om là tia phân giác của góc xOy. Giá trị của góc nOy bằng? A.1500 B.1350 C.1200 D.900 II- Tự luận: 1- Tính nhanh( nếu có thể). a) b) c) 63.(-25) + 25 . (-37) d) (-7)2 . 24 2- Tìm số nguyên x biết. a) 25x = -75 b) 9 | x | = 18 3- Cho hai tia oy, oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết góc xOy= 600 ; góc xOz = 1500. a) Tính số đo góc yOz. b) Vẽ tia phân giác Ot của góc xOy; tia phân giác Ov của góc yOz. Tính số đo của góc tOv. 4- So sánh hai biểu thức A và B biết : A= B= ĐÁP ÁN TOÁN 6 (8tuần học kì II) I-Trắc nghiệm 3đ Câu 1a 1b 1c 1d 1e 2a 2b 2c 2d 2e Đ. án Đ S Đ S S B D C D B Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,5 II-Tự luận:7đ 1- Cho 2đ a)+ = (0,25đ) = (0,25đ) b) ++++ = (+)+(+)+ (0,25đ) = 1 + (-1) + (0,25đ) = (0,25đ) c) 63 x (-25) + 25 x (-37 ) =( - 25) x ( 63 +37 ) (0,25đ) = (-25) x 100 = - 2500 (0,25đ) d) (-7)2 x 24 = 49 x 24 (0,25đ) = 1176 (0,25đ) 2- Cho 1đ a)25X = -75 X = (-75) : 25 (0,25đ) X = - 3 (0,25đ) b) 9 çXê = 18 êXê = 18 : 9 êXê = 2 (0,25đ) X = 2 hoặc X = -2 (0,25đ) 3- Cho 3đ Vẽ hình đúng cho 0,5đ a-Cho 1,25đ Lập luận để có tia Oy nằm giữa 2 tiaOx và Oz cho 0,25đ Viết đươc xOy + yOz = xOz (0,5đ) Thay số đúng cho 0,25đ tính đúng cho 0,25đ b-Cho 1,25đ Tính được góc tOy =300 cho 0,25đ Tính được góc yOv =450 cho 0,25đ viết được góc tOy +góc yOv = góc tOv cho 0 ,5đ thay số tính đúng góc tOv = 750 cho 0,25đ 4- Cho 1đ A= = 1+ (0,25 đ) B = = 1+ (0,25 đ) Vì < nên A < B ( 0,5 đ) Nếu HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Tài liệu đính kèm: