Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2008-2009 (Có đáp án)

Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2008-2009 (Có đáp án)

 I. Trắc nghiệm: (3 điểm)

 Câu 1: (0,25đ) Cho tập hợp: A = {1 ; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng ?

 A. {1} A B. 1 A C. {7} A D. A {7}

 Câu 2: (0,25đ) Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?

 A. 32 B. 42 C. 52 D. 62

 Câu 3: (0,25đ) Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30?

 A. 8 B. 5 C. 4 D. 3

 Câu 4: (0,25đ) Số nào sau đây là số nguyên tố?

 A. 77 B .57 C. 17 D. 9

 Câu 5: (0,25đ) Kết quả của phép tính 55.53 là :

 A. 515 B. 58 C. 2515 D. 108

 Câu 6: (0,25đ) Kết quả của phép tính 34:3 + 23:22 là:

 A. 2 B. 8 C. 11 D. 29

 Câu 7: (0,25đ) Kết quả của phép tính 5 - (6 - 8) là:

 A. -9 B. -7 C. 7 D. 3

 Câu 8: (0,25đ) Cho m, n, p, q là những số nguyên. Thế thì m - (n – p + q) bằng:

 A. m – n – p + q B. m – n + p - q C. m + n – p - q D. m – n – p - q

 Câu 9: (0,25đ) Kết quả sắp xếp các số -2 ; -3 ; -101 ; -99 theo thứ tự tăng dần là:

 A. -2;-3;-99;-101 B.-101;-99;-2;-3 C.-101;-99;-3;-2 D. -99; -101;-2;-3

 Câu 10: (0,25đ) Cho x - ( - 9) = 7. Số x bằng:

 A. - 2 B. 2 C. -16 D. 16

Câu 11: (0,5đ) Điền dấu x vào ô thích hợp:

Câu Đúng Sai

 a) Nếu A, B, C thẳng hàng thì AB + BC = AC

 b) Nếu B là trung điểm của AC thì AB = BC

 II. Tự luận: (7 điểm)

 Câu 12: (1,5đ) Tìm số tự nhiên x, biết: (2.x - 8).2 = 24

 Câu 13: (2đ) a) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -6 ; 4 ; |-7| ; -(-5)

 b) Tính nhanh: (15 + 21) + (25 – 15 – 35 - 21)

 Câu 14: (1,5đ) Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của NP. Biết MN = 2 cm, MP = 7cm.

 Tính độ dài đoạn thẳng IP.

 Câu 15: (2đ) Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển, hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó.

 Tính số sách đó, biết rằng số sách đó trong khoảng từ 100 đến 150.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 371Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2008-2009 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2008 - 2009
MÔN: TOÁN 6,	Thời gian: 90 phút
 I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
 Câu 1: (0,25đ) Cho tập hợp: A = {1 ; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng ?
 A. {1} A B. 1 A C. {7} A D. A {7}
 Câu 2: (0,25đ) Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?
 A. 32 B. 42 C. 52 D. 62
 Câu 3: (0,25đ) Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30?
 A. 8 B. 5 C. 4 D. 3
 Câu 4: (0,25đ) Số nào sau đây là số nguyên tố?
 A. 77 B .57 C. 17 D. 9
 Câu 5: (0,25đ) Kết quả của phép tính 55.53 là :
 A. 515 B. 58 C. 2515 D. 108
 Câu 6: (0,25đ) Kết quả của phép tính 34:3 + 23:22 là:
 A. 2 B. 8 C. 11 D. 29
 Câu 7: (0,25đ) Kết quả của phép tính 5 - (6 - 8) là:
 A. -9 B. -7 C. 7 D. 3
 Câu 8: (0,25đ) Cho m, n, p, q là những số nguyên. Thế thì m - (n – p + q) bằng:
 A. m – n – p + q B. m – n + p - q C. m + n – p - q D. m – n – p - q
 Câu 9: (0,25đ) Kết quả sắp xếp các số -2 ; -3 ; -101 ; -99 theo thứ tự tăng dần là:
 A. -2;-3;-99;-101 B.-101;-99;-2;-3 C.-101;-99;-3;-2 D. -99; -101;-2;-3
 Câu 10: (0,25đ) Cho x - ( - 9) = 7. Số x bằng:
 A. - 2 B. 2 C. -16 D. 16
Câu 11: (0,5đ) Điền dấu x vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
 a) Nếu A, B, C thẳng hàng thì AB + BC = AC
 b) Nếu B là trung điểm của AC thì AB = BC
 II. Tự luận: (7 điểm)
 Câu 12: (1,5đ) Tìm số tự nhiên x, biết: (2.x - 8).2 = 24
 Câu 13: (2đ) a) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -6 ; 4 ; |-7| ; -(-5)
 b) Tính nhanh: (15 + 21) + (25 – 15 – 35 - 21)
 Câu 14: (1,5đ) Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của NP. Biết MN = 2 cm, MP = 7cm.
 Tính độ dài đoạn thẳng IP. 
 Câu 15: (2đ) Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển, hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó. 
 Tính số sách đó, biết rằng số sách đó trong khoảng từ 100 đến 150.
	Hết 
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6
Năm học 2008 - 2009 
 Phần 1: Trắc ngiệm (3điểm)
Câu 1:C 	 (0,25điểm) Câu 2:B (0,25điểm)
Câu 3: D 	 (0,25điểm) Câu 4:C 	 (0,25điểm)
Câu 5:B	(0,25điểm) Câu 6:D	(0,25điểm)
Câu 7: C	(0,25 điểm) Câu 8: B	(0,25 điểm)
Câu 9: C	(0,25 điểm) Câu 10:A	(0,25 điểm)
Câu 11: a) S (0,25 điểm) 
 	 b) Đ (0,25 điểm)
 Phần 2: Tự luận: (7 điểm)
 Câu 12: (2.x - 8).2 = 24
	 2.x – 8 = 24:2	 (0,25điểm)
	 2.x – 8 = 23 (0,25điểm)
	 2.x – 8 = 8	 (0,25điểm)
	 2.x = 8 + 8	 (0,25điểm)
	 2.x = 16	 (0,25điểm)
	 x = 16 :2
 x = 8	 (0,25điểm)
 Câu 13 a) -6 có số đối là 6	(0,25điểm)
 4	 -4	(0,25điểm)
	 | - 7| -7	(0,25điểm)
	-(-5)	 -5	(0,25điểm)
 b) (15 + 21) + (25 – 15 – 35 - 21) 
 = 15 + 21 + 25 – 15 – 35 – 21	(0,25điểm)
 = (15 - 15) + (21 - 21) + (25 - 35) 	(0,25điểm)
 = 0 + 0 + (-10) 	(0,25điểm)
 = -10	(0,25điểm)
 Câu 14: Vì N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP nên MN + NP = MP(0,5điểm)
 Mà MN = 2cm, MP = 7cm
 Nên: NP = MP – MN = 7 - 2 = 5 cm (0,5điểm)
 Vì I là trung điểm của NP nên: IP = IN = NP:2 = 5:2 = 2,5cm (0,5điểm)
 Vậy độ dài đoạn thẳng IP bằng 2,5 cm
 Câu 15: 
 Gọi số sách cần tìm là a 
 thì a chia hết cho 10, cho 12, cho 15 và 100<a<150 .	 (0,5điểm)
 Do đó a thuộc BC(10,12,15) và 100<a<150 . (0,5điểm)
 BCNN(10,12,15)=60. (0,5điểm)
 a thuộc {0; 60; 120; 180;.} . Do 100<a<150 nên a=120 (0,5điểm)
 Vậy số sách cần tìm là 120 quyển. 

Tài liệu đính kèm:

  • docToan6.doc