I. Trắc nghiệm khách quan ( 3điểm)
Câu 1: Cho tập hợp A = {3; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng ?
A. {3} A B. 3 A C. {7} A D. A {7}
Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3 ?
A. 32 B. 42 C. 52 D. 62
Câu 3: Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ?
A. 8 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 4: Kết quả của phép tính 55.53 là:
A. 515 B. 58 C. 2515 D. 108
Câu 5: Số nào sau đây là số nguyên tố ?
A. 77 B. 57 C. 17 D. 9
Câu 6: Kết quả sắp xếp các số: -2; -3; -101; -99 theo thứ tự tăng dần là :
A. -2; -3 ; -99; -101 B. -101; -99 ; -2; -3
C. -101; -99 ; -3 ; -2 D. -99; -101; -2; -3
Hãy chọn phương án đúng.
Câu 7: Kết quả của phép tính: 5 – ( - 8) là:
A. 3 B. - 3 C. -13 D. 13
Hãy chọn kết quả đúng.
Câu 8: Cho x – (-9) = 7. Số x bằng:
A. -2 B. 2 C. -16 D. 16
Câu 9: Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM = 1 cm, ON =3cm, OP = 8cm
Kết luận nào sau đây không đúng ?
A. MN = 2cm B. MP = 7cm C. NP = 5cm D.NP = 6cm
Câu 10: Xác định Đ (đúng); S (sai) trong các câu sau:
a) Nếu A, B, C thẳng hàng thì AB + BC = AC
b) Nếu B là trung điểm của AC thì AB = BC.
Ma trận đề kiểm tra học kì I môn Toán 6
Năm học: 2007 - 2008
STT
Nội dung chủ yếu
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
5 - 1,25
2 - 2,5
1- 2,0
8 - 5,75
2
Số nguyên
3 - 0,75
1- 1,0
4 - 1,75
3
Đoạn thẳng
1 - 0,5
1- 0,5
1-1,5
3 - 2,5
Tổng
8 – 2,0
1 - 0,5
3 - 3,5
1 - 0,5
2 - 3,5
15 –10,0
Đề kiểm tra học kỳ I
Môn: Toán 6
Năm học: 2007 - 2008
(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian chép đề)
I. Trắc nghiệm khách quan ( 3điểm)
Câu 1: Cho tập hợp A = {3; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng ?
A. {3} ẻ A B. 3 è A C. {7}è A D. Aè {7}
Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3 ?
A. 32 B. 42 C. 52 D. 62
Câu 3: Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ?
A. 8 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 4: Kết quả của phép tính 55.53 là:
A. 515 B. 58 C. 2515 D. 108
Câu 5: Số nào sau đây là số nguyên tố ?
A. 77 B. 57 C. 17 D. 9
Câu 6: Kết quả sắp xếp các số: -2; -3; -101; -99 theo thứ tự tăng dần là :
A. -2; -3 ; -99; -101 B. -101; -99 ; -2; -3
C. -101; -99 ; -3 ; -2 D. -99; -101; -2; -3
Hãy chọn phương án đúng.
Câu 7: Kết quả của phép tính: 5 – ( - 8) là:
A. 3 B. - 3 C. -13 D. 13
Hãy chọn kết quả đúng.
Câu 8: Cho x – (-9) = 7. Số x bằng:
A. -2 B. 2 C. -16 D. 16
Câu 9: Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM = 1 cm, ON =3cm, OP = 8cm
Kết luận nào sau đây không đúng ?
A. MN = 2cm B. MP = 7cm C. NP = 5cm D.NP = 6cm
Câu 10: Xác định Đ (đúng); S (sai) trong các câu sau:
Nếu A, B, C thẳng hàng thì AB + BC = AC
Nếu B là trung điểm của AC thì AB = BC.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 11 (1,0 điểm) Tính: A = 1125: 32 + 43.125 – 125: 52
Câu 12 (1,5 điểm) Tìm x biết :
a) 45 : ( 3x - 4) = 32 b) (x – 5 )3 = 125
Câu 13 (1,0 điểm) Tính nhanh: (25 +51) + (42 – 25 – 53 - 51 )
Câu 14 (2 điểm) Số học sinh đầu năm học 2007 - 2008 của trường THCS Cổ Dũng
khoảng từ 300 đến 400 em. Nếu xếp hàng mỗi hàng 8 em, 12 em, 15 em đều thừa ra
1 em. Tính số học sinh của nhà trường đầu năm học.
Câu 15( 1,5 điểm) Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của đoạn thẳng MP. Biết MN = 3cm, NP = 5cm. Tính độ dài của đoạn thẳng MI.
Hướng dẫn chấm bài kiểm tra học kì I - Môn toán 6
Năm học: 2007 - 2008
I. Trắc nghiệm khách quan ( 3điểm)
Câu 1: C. {7}è A ( 0,25 điểm)
Câu 2: B. 42 ( 0,25 điểm)
Câu 3: D. 3 ( 0,25 điểm)
Câu 4: B. 58 ( 0,25 điểm)
Câu 5: C. 17 ( 0,25 điểm)
Câu 6: C. -101; -99 ; -3 ; -2 ( 0,25 điểm)
Câu 7: D. 13 ( 0,25 điểm)
Câu 8: A. -2 ( 0,25 điểm)
Câu 9: D.NP = 6cm ( 0,5 điểm)
Câu 10: a) S b) Đ ( 0,5 điểm)
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 11 (1,0 điểm)
Ta có A = 1125: 32 + 43.125 – 125: 52 = 1125: 9 + 64.125 – 125: 25 ( 0,5 điểm)
= 125 + 8000 – 5 = 8125 – 5 = 8120 ( 0,5 điểm)
a) 45 : ( 3x - 4) = 9
3x – 4 = 45:9 ị 3x – 4 = 5
3x = 5 + 4 ị 3x = 9
x = 9: 3 ị x = 3 ( 0,75 điểm)
Câu 12 (1,5 điểm) Tìm x biết :
b) (x – 5 )3 = 125
(x – 5 )3 = 53
x – 5 = 5
x = 5 + 5 ị x = 10 ( 0,75 điểm)
Câu 13 (1,0 điểm) Tính nhanh:
(25 +51) + (42 – 25 – 53 - 51 ) = 25 +51 + 42 – 25 – 53 – 51 ( 0,5 điểm)
= 25 – 25 + 51 – 51 + 42 – 53 = 0 + 0 + ( -9) = - 9 ( 0,5 điểm)
Câu 14 (2 điểm)
Gọi số học sinh đầu năm học 2007 - 2008 của trường THCS Cổ Dũng là a học sinh
ĐK: a ẻ N*. ( 0,5 điểm)
Do xếp hàng mỗi hàng 8 em, 12 em, 15 em đều thừa ra 1 em nên (a -1)ẻBC(8;12;15). Ta có: 8 =23; 12 =22.3; 15 =3.5 ị BCNN(8;12;15) = 23.3.5=120 ( 0,5 điểm)
ị (a -1) ẻBC(8;12;15) = B(120) = {0; 120; 240; 360; 480; ...}
ị a ẻ {1; 121; 241; 361; 481; ...} ( 0,5 điểm)
Mặt khác ta có: 300 < a < 400 ị a = 361.
Vậy số học sinh của nhà trường đầu năm học là 361 học sinh. ( 0,5 điểm)
Câu 15( 1,5 điểm)
Vẽ hình chính xác ( 0,5 điểm)
N là 1 điểm thuộc đoạn thẳng MP nên ta có: MP =MN + NP =3 +5 = 8(cm) ( 0,5 đ)
Do I là trung điểm của đoạn thẳng MP nên ta có: MI = IP = ( 0,5 đ)
Tài liệu đính kèm: