Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 (2 đề)

Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 (2 đề)

phầnI: Trắc nghiệm khách quan:

Câu1: Phương trình 4x – 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm?

 A.(-1;-1) B.(-1;1) C.(1;-1) D.(1;1)

Câu2: Nếu đIểm P(1;-2) thuộc đường thẳng x – y = m thì m bằng:

 A.-1 B.1 C.-3 D.3

Câu3: Hai hệ phương trình:

 và là tương đương khi k bằng:

 A.3 B.-3 C.1 D.-1

Câu4: Cho hàm số y = x2. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. y=0 là giá trị lớn nhất cảu hàm số

B. y=0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số

C. Không xác định được giá trị lớn nhất của hàm số trên

D. Không xác định được giá trị nhỏ nhất của hàm số trên

Câu5: Điểm P(-1;-2) thuộc đồ thị hàm số y=mx2 khi m bằng:

 A.2 B.-2 C.4 D.-4

Câu6: Biệt thức , của phương trình 4x2 – 6x –1 = 0 là:

 A.5 B.13 C.20 D.25

Câu7: Tổng hai nghiệm của phương trình 2x2 + 5x –3 = 0 là:

 A.5/2 B.-5/2 C.-3/2 D3/2

Câu8: Biết MN > PQ cách viết nào dưới đây là đúng với hình bên?

 m

 A. sđMmN = sđPm,Q B. sđMmN < sđpm,q="" m="" n="">

 C. sđMmN > sđPm,Q D. Không so sánh được P

 Q m,

Câu9: Trong hình bên biết sđMmN = 750 N là đIểm chính giữa của cung MP, M là đIểm chính giữa của cung QN. Số đo x của cung PQ là: m

 A.750 B.800 M N

 C.1350 D.1500

 P

 Q

 x

Câu10: Cho các số đo như hình bên, độ dàI cung MmN là:

 A. B.

 C. C.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 560Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 10 (2 đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề 2
phầnI: Trắc nghiệm khách quan:
Câu1: Phương trình 4x – 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm?
 A.(-1;-1) B.(-1;1) C.(1;-1) D.(1;1)
Câu2: Nếu đIểm P(1;-2) thuộc đường thẳng x – y = m thì m bằng:
 A.-1 B.1 C.-3 D.3
Câu3: Hai hệ phương trình: 
 và là tương đương khi k bằng:
 A.3 B.-3 C.1 D.-1
Câu4: Cho hàm số y = x2. Kết luận nào sau đây là đúng?
y=0 là giá trị lớn nhất cảu hàm số 
y=0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số
Không xác định được giá trị lớn nhất của hàm số trên
Không xác định được giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
Câu5: Điểm P(-1;-2) thuộc đồ thị hàm số y=mx2 khi m bằng:
 A.2 B.-2 C.4 D.-4
Câu6: Biệt thức D, của phương trình 4x2 – 6x –1 = 0 là:
 A.5 B.13 C.20 D.25
Câu7: Tổng hai nghiệm của phương trình 2x2 + 5x –3 = 0 là:
 A.5/2 B.-5/2 C.-3/2 D3/2
Câu8: Biết MN > PQ cách viết nào dưới đây là đúng với hình bên?
 m 
 A. sđMmN = sđPm,Q B. sđMmN < sđPm,Q M N 
 C. sđMmN > sđPm,Q D. Không so sánh được P 
 Q m,
Câu9: Trong hình bên biết sđMmN = 750 N là đIểm chính giữa của cung MP, M là đIểm chính giữa của cung QN. Số đo x của cung PQ là: m 
 A.750 B.800 M N
 C.1350 D.1500 
 P
 Q
 x 
Câu10: Cho các số đo như hình bên, độ dàI cung MmN là: 
 A. B. 
 C. C. 
 M N
Câu11: Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 3cm , AB = 4cm. Quay tam giác đó một vòng quanh cạnh AB được một hình nón . Diện tích xung quanh của hình nón đó là:
 A. 10p(cm2) B.15p(cm2) C. 20p(cm2) D. 24p(cm2)
Câu12: Giải phương trình : 
Câu13: Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một nhóm học sinh tham gia lao động chuyển 105 bó sách về thư viện của trường. Đến buổi lao động có hai bạn bị ốm không tham gia được, vì vậy mỗi bạn phải chuyển thêm 6 bó nữa mới hết số sách cần chuyển. Hỏi số học sinh của nhóm đó?
Câu14: Cho tam giác PMN có PM = MN, = 800. Trên nửa mặt phẳng bờ PM không chứa điểm N lấy điểm Q sao cho QP = QM,Góc QMP = 250
Chứng minh tứ giác PQMN nội tiếp được
Biết đường cao MH của tam giác PMN bằng 2cm. Tính diện tích tam giác PMN.
đề3
Bài1: Cho phương trình : x2 + 2mx + 2m –1 = 0 (1)
Chứng minh rằng pt(1) luôn có nghiệm với mọi m
Giả sủ x1,x2 là các nghiệm của pt(1):
a-Tìm hệ thức liên hệ giữa x1, x2 độc lập với m.
b-Tìm m để x1 – x2 = 6.
c-Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x12x2 + x1x22
Bài2: Minh và Huy khởi hành cùng một lúc bằng xe môtô từ Bắc Giang đi Sơn Động đường dài 80km. Vận tốc của Minh hơn vận tốc của Huy là 10km/h nên Minh đến Sơn Động trước Huy 24phút. Tính vận tốc và thời gian đi của mỗi người.
Bài3: Cho (O) và (O,) tiếp xúc ngoài nhau tại A. Một đường thẳng tiếp xúc với (O) tại B và (O,) tại C. Tiếp tuyến chung của hai đường tròn tại A cắt BC tại M. OO, kéo dài cắt (O) và (O,) tương ứng tại điểm thứ hai là E và F. Gọi D là giao điểm EB và FC.
Chứng minh MB = MC
Tứ giác ABDC là hình gì?
Chứng minh tứ giác BCFE là tứ giác nội tiếp.
Tính diện tích tứ giác BCFE biết bán kính của (O) và (O,) lần lượt là R = 40cm
 và R, = 22,5cm. 	 

Tài liệu đính kèm:

  • docde2-3.doc