Đề kiểm tra môn Toán học Lớp 6 - Học kỳ II - Năm học 2011-22012 (Có đáp án và biểu điểm)

Đề kiểm tra môn Toán học Lớp 6 - Học kỳ II - Năm học 2011-22012 (Có đáp án và biểu điểm)

I ) TRẮC NGHIỆM : ( 3,0đ ) Hóy khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước câu trả lời em cho là đúng:

Câu1(0,25đ): Số nghịch đảo của là :

 A. B. C. D.

Câu 2(0,25đ): Cho . Hỏi giỏ trị của x là số nào trong cỏc số sau :

 A. B. C. D.

Câu 3(0,25đ): Khi đổi hỗn số ra phân số, ta được

 A. B. C. D.

Câu 4(0,25đ): Tổng bằng :

 A. B. C. D.

Câu 5(0,25đ): Kết quả của phộp tớnh 4 . là:

 A. 9 B. 8 C. 3 D. 2

Câu 6(0,25đ): Kết quả của phộp tớnh 3.(−5).(−8) là:

 A. −120 B. −39 C. 16 D. 120

Câu7(0,25đ): Quy đồng mẫu số của ba phân số với mẫu số chung 18 ta đợc ba phân số là

A. B.

 C. D.

Câu8(0,25đ): Rút gọn biểu thức đến phân số tối giản thì đợc phân số .

A. B.

B. C. D.

C. Câu9(0,25đ): Tích bằng

D. A. B.

E. C. D.

Cõu10(0,25đ): Kết luận nào sau đây là đúng?

 A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 900 B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800.

 C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900 D. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800.

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 454Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán học Lớp 6 - Học kỳ II - Năm học 2011-22012 (Có đáp án và biểu điểm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011- 2012
MễN THI: TOÁN
THỜI GIAN: 90’ (khụng kể thời gian phỏt đề)
I ) TRẮC NGHIỆM : ( 3,0đ ) Hóy khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời em cho là đỳng:
Cõu1(0,25đ): Số nghịch đảo của là : 
 A. B. C. D. 
Cõu 2(0,25đ): Cho . Hỏi giỏ trị của x là số nào trong cỏc số sau :
 A. B. C. D. 
Cõu 3(0,25đ): Khi đổi hỗn số ra phõn số, ta được
 A. B. C. 	 D. 
Cõu 4(0,25đ): Tổng bằng : 
 A. B. C. D. 
Cõu 5(0,25đ): Kết quả của phộp tớnh 4 . là: 
 A. 9 B. 8 C. 3 D. 2
Cõu 6(0,25đ): Kết quả của phộp tớnh 3.(−5).(−8) là: 
 A. −120 B. −39 C. 16 D. 120
Câu7(0,25đ): Quy đồng mẫu số của ba phân số với mẫu số chung 18 ta đợc ba phân số là 
A. B. 
 C. D. 
Câu8(0,25đ): Rút gọn biểu thức đến phân số tối giản thì đợc phân số .
 B. 
 C. D. 
Câu9(0,25đ): Tích bằng 
 A. B. 
 C. D. 
Cõu10(0,25đ): Kết luận nào sau đõy là đỳng? 
 A. Hai gúc kề nhau cú tổng số đo bằng 900 B. Hai gúc phụ nhau cú tổng số đo bằng 1800. 
 C. Hai gúc bự nhau cú tổng số đo bằng 900 D. Hai gúc bự nhau cú tổng số đo bằng 1800. 
Cõu11(0,25đ): Cho hai gúc kề bự xOy và yOy’, trong đú gúc xOy =1100; Oz là tia phõn giỏc của gúc yOy’ (Hỡnh vẽ). Số đo gúc yOz bằng 
 A. 550 B. 450 C. 400 D. 350. 
Cõu 12(0,25đ): Cho hai gúc bự nhau, trong đú cú một gúc bằng 350. Số đo gúc cũn lại sẽ là: 
 A. 650 B. 550 C. 1450 D. 1650. 
II TỰ LUẬN:
Cõu 1(2đ): Tìm x biết A) B) 
 C) D) -6.x = 18
Cõu 2(1,5đ): Thực hiện dóy tớnh (tớnh nhanh nếu cú thể)
A) 
 B) 
 C ) 
 Cõu 3(2,25đ): Cho gúc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho gúc xOz = 700
	 A) Tớnh gúc zOy?
	 B) Trờn nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oz vẽ tia Ot sao cho gúc xOt bằng 1400. Chứng tỏ tia Oz là tia phõn giỏc của gúc xOt?
	 C) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tớnh gúc yOm.
 Cõu 4(1,25đ): Kết quả một bài kiểm tra mụn Toỏn của khối 6 cú số bài loại giỏi chiếm 50% tổng số bài, số bài loại khỏ chiếm tổng số bài và cũn lại 12 bài trung bỡnh. Hỏi trường cú bao nhiờu học sinh khối 6.
Bài làm:
	đáp án và biểu điểm
I. TRẮC NGHIỆM(3đ) mỗi cõu đỳng được 0.25đ: 
cõu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đỏp ỏn
C
A
B
C
A
D
B
A
D
D
C
D
II. Phần tự luận (7.0 điểm)
Bài
Nội dung
điểm
Cõu 1
1. Bài 1: (2.0 đ) Tìm x biết 
 A. 
 x =
 B. 
 x = 
 C . 
 x = + 
 x = 
 D) -6.x = 18
 x = 
 x = -3
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Cõu 2
Cõu 3
Cõu 2: (1.5 đ) Thực hiện dóy tớnh (tớnh nhanh nếu cú thể)
 A. 
 B) 
 = 
 = 0 - 
 = - 3 
 C ) 
 = ( ) : ( )
 =
 = 
Cõu 3 (2.25đ)
A ) tớnh gúc zOy =?
Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy nờn ta cú :
gúc xOy = gúc zOy +gúc xOz
 gúc zOy =gúc xOy - gúc xOz
 gúc zOy = 1800 – 700 = 1100
B) Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot nờn ta cú xOz + zOt = xOt
 zOt = xOt – xOz = 1400 – 700 = 700
 Oz là tia phõn giỏc của xOt
C) ta cú yOt = xOy – xOt = 1800 – 1400 = 400
 yOm = zOm – ( zOt + tOy) =1800 – ( 700 + 400 ) = 700
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.75
0.75
0.75
Cõu 4
Cõu 4 ( 1.25đ) 
túm tắt : 50% HS giỏi
 = 40% HS trung bỡnh
 12 HS trung bỡnh
 Tớnh số học sinh khối 6
GIẢI:
số phần trăm học sinh cú bài trung binh là
100% - ( 50% + 40% ) = 10%
số học sinh khúi 6 là
12 : 10% = 12 : = 120 em
O,25
0,5
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KT HKII mon tan 6 20112012.doc