Bài 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 13, sau đó điền ký hiệu thích hợp vào ô trống:
15 A 11 A
Bài 2: Thực hiện phép tính
a) 15 . 41 + 59.15 b) 2. 32 - 16 : 22
Bài 3: Trong các số: 450, 327; 155; 963, hãy chỉ ra các số:
a) Chia hết cho 2
b) Chia hết cho 5
c) Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9
d) Chia hết cho cả 2, 5, 3, 9
Bài 4:
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 7; -18; 5; -3; 0; -1
b) Tìm x, biết: 9 - x = 13 - (- 7)
Bài 5: Số học sinh khối 6 của một trường có khoảng 90 đến 150 học sinh. Khi xếp hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều vừa đủ. Tính số học sinh của khối 6.
Bài 6: Vẽ đoạn thẳng AB = 8 cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4 cm.
a) Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không ? Vì sao?
b) So sánh AM và MB
c) M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
Bài 7: Chứng tỏ rằng tổng abcabc + 7 là hợp số
Trường THCS Thanh Trạch KIỂM TRA HỌC KỲ I – TOÁN 6 Năm học: 2011-2012 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tập hợp 1 0,5 1 0,5 2 1 Các phép tính về số tự nhiên 2 1 2 1 Dấu hiệu chia hết 4 1 4 1 Số nguyên tố, hợp số 1 0,5 1 0,5 Ước và bội 1 1,5 1 1,5 Thứ tự trong tập hợp số nguyên 1 0,75 1 0,75 Cộng , trừ số nguyên 1 1,25 1 1,25 Đoạn thẳng 3 3 3 3 Tổng 7 2,5 6 4,5 4 3 15 10 II. ĐỀ KIỂM TRA MÃ ĐỀ 1 Bài 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 13, sau đó điền ký hiệu thích hợp vào ô trống: 15 A 11 A Bài 2: Thực hiện phép tính a) 15 . 41 + 59.15 b) 2. 32 - 16 : 22 Bài 3: Trong các số: 450, 327; 155; 963, hãy chỉ ra các số: Chia hết cho 2 Chia hết cho 5 Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 Chia hết cho cả 2, 5, 3, 9 Bài 4: a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 7; -18; 5; -3; 0; -1 b) Tìm x, biết: 9 - x = 13 - (- 7) Bài 5: Số học sinh khối 6 của một trường có khoảng 90 đến 150 học sinh. Khi xếp hàng 4, hàng 5, hàng 6 đều vừa đủ. Tính số học sinh của khối 6. Bài 6: Vẽ đoạn thẳng AB = 8 cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4 cm. a) Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không ? Vì sao? b) So sánh AM và MB c) M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? Bài 7: Chứng tỏ rằng tổng abcabc + 7 là hợp số MÃ ĐỀ 2 Bài 1: Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12, sau đó điền ký hiệu thích hợp vào ô trống: 15 B 10 B Bài 2: Thực hiện phép tính a) 18 . 43 + 57.18 b) 3. 23 - 18 : 32 Bài 3: Trong các số: 540, 723; 455; 639, hãy chỉ ra các số: Chia hết cho 2 Chia hết cho 5 Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 Chia hết cho cả 2, 5, 3, 9 Bài 4: a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: - 82; 11; 0; 9; -3; 2011 b) 9 - x = 14 - (- 8) Bài 5: Số học sinh khối 6 của một trường có khoảng 200 đến 250 học sinh. Khi xếp hàng 5, hàng 6, hàng 7 đều vừa đủ. Tính số học sinh của khối 6. Bài 6: Vẽ đoạn thẳng AB = 6 cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 3 cm. a) Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không ? Vì sao? b) So sánh AM và MB c) M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? Bài 7: Chứng tỏ rằng tổng abcabc + 7 là hợp số III. HƯỚNG DẪN CHẤM: MÃ ĐỀ 1 Bài Nội dung Biểu điểm Bài 1 (1 điểm) A= 15 A 11 A 0,5 điểm 0, 5 điểm Bài 2(1 điểm) a) 15 . 41 + 59.15 = 15( 41 + 59) = 15 .100 = 1500 b) 2. 32 - 16 : 22 = 2.9 - 16 : 4 = 18 - 4 = 14 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Bài 3 (1 điểm) a)Số chia hết cho 2 là: 450 b) Các số chia hết cho 5 là: 450, 155 c) Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 327 d) Số chia hết cho cả 2, 5, 3, 9 là: 450 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Bài 4(2 điểm) a) -18; -3; -1; 0; 5; 7 b) 9 - x = 13 - (- 7) 9 - x = 13 + 7 9 - x = 20 x = 9- 20 x = -11 0,75 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Bài 5 (1,5 điểm) Gọi số học sinh của khối 6 là x ( x N* ) Theo đề bài ta có: x 4 ; x 5; x 6 và 90 ≤ x ≤ 150 Nên: x BC ( 4, 5, 6 ) 4 = 22 5 = 5 6 = 2 . 3 BCNN ( 4, 5, 6) = 22 . 3 . 5 = 60 BC ( 4, 5, 6 ) = B(60) = { 0; 60; 120; 180; ...} Vì: 90 ≤ x ≤ 150 Nên x = 120 Vậy: Số học sinh cần tìm là: 120 học sinh. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Bài 6 ( 3 điểm) 4 cm B M A 8 cm Vì M nằm trên tia AB và AM < AB Suy ra M nằm giữa A và B M nằm giữa A và B AM + MB = AB MB = AB - AM = 8 - 4 = 4 ( cm) Vậy AM = MB ( = 4cm) Điểm M nằm giữa A và B ( theo câu a) AM = MB (theo câu b) M là trung điểm của AB 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0, 5 điểm Bài 7 (0,5 điểm) Ta có: abcabc + 7 = 1000 abc + abc + 7 = 1001 abc + 7 Vì 1001 7 ; 7 7 (1001 abc + 7) 7 ( abcabc + 7 ) 7 Tổng abcabc + 7 là hợp số 0,25 điểm 0,25 điểm MÃ ĐỀ 2 Bài Nội dung Biểu điểm Bài 1 (1 điểm) B= 15 B 10 B 0,5 điểm 0,5 điểm Bài 2(1 điểm) a) 18 . 43 + 57.18 = 18( 43 + 57) = 18 .100 = 1800 b) 3. 23 - 18 : 32 = 3.8 - 18 : 9 = 24 - 2 = 22 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Bài 3 (1điểm) a) Số chia hết cho 2 là: 540 b) Các số chia hết cho 5 là: 540, 455 c) Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 723 d) Số chia hết cho cả 2, 5, 3, 9 là: 540 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Bài 4(1 điểm) a) 2011; 11; 9; 0; -3; -82 b) 9 - x = 14 - (- 8) 9 - x = 14 + 8 9 - x = 22 x = 9 - 22 x = -13 0,75 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Bài 5 (1,5 điểm) Gọi số học sinh của khối 6 là x ( x N* ) Theo đề bài ta có: x 5 ; x 6; x 7 và 200 ≤ x ≤ 250 Nên: x BC ( 5, 6, 7 ) 5 = 5 6 = 2.3 7 = 7 BCNN ( 5, 6, 7) = 2 . 3 . 5.7 = 210 BC ( 5, 6, 7 ) = B(210) = { 0; 210; 420; ...} Vì: 200 ≤ x ≤ 250 Nên x = 210 Vậy: Số học sinh cần tìm là: 210 học sinh 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Bài 6 ( 3 điểm) B M 3 cm A 6 cm a)Vì M nằm trên tia AB và AM < AB Suy ra M nằm giữa A và B b) M nằm giữa A và B AM + MB = AB MB = AB - AM = 6 - 3 = 3 ( cm) Vậy AM = MB ( = 3cm) c)Điểm M nằm giữa A và B ( theo câu a) AM = MB (theo câu b) M là trung điểm của AB 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0, 5 điểm Bài 7 (0,5 điểm) Ta có: abcabc + 7 = 1000 abc + abc + 7 = 1001 abc + 7 Vì 1001 7 ; 7 7 (1001 abc + 7) 7 ( abcabc + 7 ) 7 Tổng abcabc + 7 là hợp số 0,25 điểm 0,25 điểm * Lưu ý: Học sinh giải cách khác nếu đúng vẫn chấm điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: